Nghĩa: Ngày càng; đang ngày càng; đang dần
Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, một sự việc đang tiếp diễn không ngừng, từng chút một.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vます+つつある
Ví dụ:
1. 日本では子供の数が減りつつある。
Ở Nhật Bản, số trẻ em đang ngày càng giảm.
2. 彼の耳が今や真っ赤になりつつある。
Tai của anh ta đang đỏ dần lên.
3. 新しいビルはどんどん建てられつつある。
Các tòa nhà mới được xây ngày càng nhiều.
4.台風が近づきつつある。
Bão đang ngày càng tiến đến gần.
5.ベトナムの景気はわずかながらもに回復しつつある。
Mặc dù vẫn còn ít ỏi nhưng nền kinh tế Việt Nam đang dần phục hồi.
6.事態は改善されつつある。
Tình hình đang dần được cải thiện.
7.最近私の国ではインターネットを利用する人の数が増えつつある。
Gần đây, số người sử dụng internet ở nước tôi đang ngày càng tăng.
8.物価が上がりつつある。
Giá cả ngày càng đắt đỏ.