ついでに [tsuideni] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

ついでに [tsuideni]

Nghĩa:  Nhân tiện – Tiện thể - Sẵn tiện - Nhân lúc – Nhân dịp
Cách sử dụng :
+ Là cách nói diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự định lúc ban đầu.
+ Tiếng Nhật: ∼する機会(きかい)につけ(くわ)えて
+ Tiếng Anh: on the occasion; taking the opportunity
+ Ngữ pháp JLPT N2 + N3
Dạng sử dụng:

Vる・Vた/する動詞のNの+ついでに
Ví dụ:

図書館(としょかん)(ほん)()りに()った。ついでに、(ちか)くに()んでいる友達(ともだち)のところへ()ってみた。
Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó.

パリの国際会議(こくさいかいぎ)出席(しゅっせき)するついでに、パリ大学(だいがく)森先生(もりせんせい)をお(たず)ねしてみよう。
Nhân dịp tham dự hội nghị quốc tế ở Paris, tôi định sẽ ghé thăm cô Mori ở Đại học Paris.

()かけのなら、ついでに、この手紙(てがみ)()して()てくれませんか。
Nếu anh đi ra ngoài thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé.

京都(きょうと)()くついでに、奈良(なら)(まわ)ってみたい。
Nhân tiện đi Kyoto tôi muốn thử vòng qua Nara.

上野(うえの)美術館(びじゅつかん)()ったついでに(ひさ)しぶりに公園(こうえん)散歩(さんぽ)した。
Đã lâu rồi tôi mới lại đi dạo ở công việc nhân dịp đến tham quan bảo tàng Ueno.

洗濯機(せんたくき)(ちょく)すづいでに、ドアの()()(なお)してもらった。
Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa.

(あね)実家(じっか)(あそ)びに()たついでに、冷蔵庫(れいぞうこ)(なか)のものをみんな()って(かえ)った。
Nhân lúc về nhà mẹ chơi, chị tôi đã mang về nhà chị tất cả những thứ trong tủ lạnh.

()(ぶつ)のついでに、図書館(としょかん)()って(ほん)()りて()た。
Nhân tiện đi mua sắm tôi đã tới thư viện mượn sách.

郵便局(ゆうびんきょく)()ったついでに、葉書(はがき)()ってきた。
Sẵn tiện đến bưu điện, tôi đã mua một tấm bưu thiếp.

(あに)出張(しゅっちょう)のついでだといって、(わたし)仕事場(しごとば)()いに()た。
Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác ghé đây.

仕事(しごと)京都(きょうと)()ったついでに、高校時代(こうこうじだい)友人(ゆうじん)()ってきた。
Sẵn tiện đến Kyoto để làm việc, tôi đã gặp người bạn hồi cấp 3.

(なに)()べに()こう。ついでに()(もの)(さき)にしよう。
Chúng ta đi ăn gì đi. Sẵn tiện đi chợ luôn.

(はは)(えき)まで(きゃく)(おく)っていたついでに、()い物をしてきた。
Nhân tiện tiễn khách đến ga, mẹ tôi đã đi chợ luôn.

※ Mở rộng:
+ Cấu trúc「がてら Sẵn tiện - Đồng thời - Và

Bài viết liên quan: