Ý nghĩa: Đúng vào lúc / Đúng lúc
Ý nghĩa: ~ しているときに、~
Cách sử dụng: Diễn tả một sự việc, hành động xảy ra đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó.
Dạng sử dụng:
Vる+ところに
Vた+ところに
1. 私が昼寝をしているところに、お客さんが来た。
Đúng vào lúc tôi đang ngủ trưa thì khách đến nhà.
2.出かけようとしたところに、電話がかかってきた。
Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì có điện thoại gọi đến.
3.私が出かけるところに、彼が来た。
Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì anh ta đến.
4.夕食が終わったところに、友だちが来た。
Đúng vào lúc tôi vừa ăn tối xong thì bạn tôi đến.
5.彼と相談しているところに、山田さんが来た。
Đúng vào lúc tôi đang bàn chuyện với anh ta thì anh Yamada đến.
6. いいところに来ました。一緒にお茶でも飲みませんか。
Cậu đến đúng lúc ghê. Cùng làm vài ly trà nhé?
7. 悪い ところに来たなあ。
Anh đến thật không đúng lúc gì cả!!!