乏しい [とぼしい] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

乏しい [とぼしい]

Nghĩa : Ít ỏi – Khan hiếm - Thiếu thốn – Nghèo nàn
Cách sử dụng:
+ Sử dụng để diễn tả tình trạng thiếu thốn, chưa đủ, ít ỏi, khan hiếm (十分(じゅうぶん)でない, ()りない) hoặc tình trạng nghèo nàn về kinh tế (経済的(けいざいてき)(まず)しい)
+ Loại từ: Tính từ
+ Âm Hán Việt: PHẠP(nghĩa là thiếu, không đủ)

+ Tiếng Anh: meagre, meager, scanty, poor, deficient
Dạng sử dụng:
(とぼ)しい + N
N(とぼ)しい
Ví dụ:

カルシウムが(とぼ)しい
Thiếu canxi.

人材(じんざい)(とぼ)しい
Thiếu nhân lực.

求人(きゅうじん)(とぼ)しい
Khan hiếm việc làm.

(とぼ)しい給料(きゅうりょう)
Một mức lương ít ỏi.

変化(へんか)(とぼ)しい田園生活(でんえんせいかつ)
Đời sống nông thôn đơn điệu.

燃料(ねんりょう)(とぼ)しくなってきた。
Nhiên liệu đã trở nên khan hiếm.

日本(にほん)天然資源(てんねんしげん)(とぼ)しい。
Nhật Bản nghèo tài nguyên thiên thiên.

日本(にほん)資源(しげん)(とぼ)しい国にもかかわらず、国際貿易のお陰で経済大国に発展した。
Nhật Bản mặc dù là đất nước nghèo tài nguyên thiên nhiên nhưng đã phát triển thành cường quốc kinh tế nhờ vào thương mại quốc tế.

この(くに)には石油(せきゆ)(とぼ)しい。
Dầu thì khan hiếm ở đất nước này.

我々(われわれ)(とぼ)しきを()かち()必要(ひつよう)がある。
Chúng ta cần chia sẻ những gì ít ỏi mà chúng ta đang có.

想像力(そうぞうりょく)(とぼ)しい人々(ひとびと)
Những người nghèo về trí tưởng tượng.

(わたし)はまだ医者(いしゃ)としての経験(けいけん)(とぼ)しい。
Tôi có ít kinh nghiệm với vai trò là một bác sĩ.

Bài viết liên quan: