Nghĩa: Nói rằng – Cho rằng
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt rằng lời nói của một ai đó đến giờ vẫn còn hiệu lực.
+ Nhiều trường hợp dùng để trích dẫn lời nói của người thứ ba. Tuy nhiên, nếu dụng để dẫn lời nói của mình, thì thường là trong tình huống nội dung đó không được chấp thuận.
※Dạng sử dụng: ~と言っている
① 山下さんはまだ決められないと言っている。
Anh Yamashita nói là vẫn chưa quyết định được.
② みんな、それはめでたいことだと言っている。
Mọi người đều nói rằng đó quả là một tin đáng mừng.
③「この件について、当局はどういっているのでしょうか?」
- Cơ quan phụ trách có ý kiến gì về việc này?
④「原因の分析が済むまで詳しいことは述べられないと言っています」
- Họ nói là khi phân tích nguyên nhân chưa xong thì không thể nói điều gì.
⑤ 私は行きたくないと言っているのに、認めてもらえそうもない。
Tôi đã trình bày là không muốn đi nhưng có vẻ không được chấp thuận.
⑥ みんなそう言っている。
Mọi người đều nói như thế.
⑦ キムは「泳げる」と言っている。
Kim nói là “Tôi biết bơi”.
⑧ ある手紙で彼は、「人生は一瞬の夢に過ぎない」と言っている。
Trong một lá thư, ông ấy đã nhận xét rằng “Cuộc đời chẳng quả chỉ là một giấc mơ thoáng qua”.