Nghĩa: Nói đến...thì; Nhắc...mới nhớ; Nói đến...mới nhớ
* Cách sử dụng: Nhắc đến một đề tài nào đó, người nói muốn giải thích về đề tài đó, hoặc liên tưởng đến một sự việc liên quan.
+ Ngữ pháp JLPT N2
+ Ngữ pháp JLPT N3
+ Ngữ pháp JLPT N3
1. 春と言えば、桜でしょう。
Nói đến mùa xuân thì có lẽ phải kể đến hoa sakura.
2. ブラジルと言えばサッカーが有名だ。
Nói đến Brazil thì đất nước này rất nổi tiếng về môn bóng đá.
3. クチといえば、戦争時に作られた地下トンネルでしょう。
Nói đến Củ Chi thì có lẽ phải kể đến địa đạo được đào trong chiến tranh.
4.日本の文化といえば、何を思い浮かべますか?
Nói đến văn hóa Nhật Bản thì bạn nghĩ đến điều gì?
5.お金と言えば、彼はまたお金を借りたらしいよ。
Nhắc đến tiền mới nhớ, hình như cậu ta lại tiếp tục mượn tiền nữa đó.
6.そうそう野球といえば、昨日の試合はどうだった?
À đúng rồi, nhắc đến bóng chày mới nhớ, trận đấu ngày hôm qua sao rồi?
7. 台風といえば、去年の第五台風の恐ろしさを今でも思い出す。
Nhắc đến bão mới nhớ, đến giờ tôi vẫn nhớ về sự đáng sợ của cơn bão số 5 hồi năm ngoái.
8. 子どもの頃、川にホタルをとりに行ったことを思い出す。ホタルといえば、先日「ホタルの光、窓の雪」という歌を聴いたが、あれはいい歌だと思う。
Tôi nhớ về về cái lần ra bờ sông bắt đom đóm hồi nhỏ. Nhắc đến đom đóm mới nhớ, hôm nọ tôi mới nghe bài hát "Ánh sáng đom đóm, tuyết bên cửa sổ", tôi thấy bài hát đó hay ghê.
Xem thêm:
+ Cấu trúc: 「というと」 Nói đến - Nói vậy là sao