Thuật ngữ về Hợp đồng [契約用語] P1 | Tiếng Nhật Pro.net

27 tháng 12, 2016

Thuật ngữ về Hợp đồng [契約用語] P1

1. 契約(けいやく): Hợp đồng = Contract
2. 解約(かいやく): Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3.契約終了時けいやくしゅうりょうじ: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
4. 賃貸借契約(ちんたいしゃくけいやく): Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
5. 売買契約(ばいばいけいやく): Hợp đồng mua bán = a sale-()contract
6. 輸送契約(ゆそうけいやく): Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract

7. 消費賃貸契約(しょうひちんたいけいやく): Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
8. 契約日(けいやくび)から起算(きさん)して: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
9. 工事契約こうじけいやく: Hợp đồng xây dựng = Construction contract
10. 契約違反けいやくいはん: Vi phạm hợp đồng = breach of contract
11. 契約清算(けいやくせいさん): Thanh lý hợp đồng = Liquidation of the contract
12. 役務提供契約(えきむていきょうけいやく): Hợp đồng cung cấp dịch vụ =  the Service Contract
13. 輸出契約(ゆしゅつけいやく) : Hợp đồng xuất khẩu = Export contract
14. 業務(ぎょうむ)(おこた): Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
15. 義務(ぎむ)()たす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
16. 契約(けいやく)条件(じょうけん)について協議(きょうぎ)する: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
17. 契約期間(けいやくきかん)延長(えんちょう): Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
18. 期日(きじつ)到来(とうらい)した支払(しはら)義務(ぎむ): Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
19. 通知義務(つうちぎむ): Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
20. 履行義務(りこうぎむ): Nghĩa vụ thực hiện  = performance obligation
21. 補償義務(ほしょうぎむ): Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
22. 秘密保持義務(ひみつほじぎむ): Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
23. 義務履行(ぎむりこう)過程(かてい): Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
24. 本契約ほんけいやくもとづく業務ぎょうむ履行りこうする: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
25.  契約書けいやくしょを取り交わす: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
26. 契約条件けいやくじょうけん確定かくていする: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
27. 解約かいやくもうれる: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
28. 随意契約(ずいいけいやく) = Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn = Optional Contract
29. 契約当事者(けいやくとうじしゃ) = Các bên ký hợp đồng
30. 本契約ほんけいやくなんらかの原因げんいんまたは理由りゆう解除かいじょされた場合ばあい = Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì = upon termination of this agreement for any cause or reason whatsoever
31. 法的責任(ほうてきせきにん)(みと)める = Thừa nhận trách nhiệm pháp lý = acknowledge liability for
32. 契約書(けいやくしょ)構成(こうせい)  = Cấu trúc của Hợp đồng =  Basic structure of contracts
33. 総則(そうそく) = Các quy định chung = General Provisions
34. 定義(ていぎ) = Định nghĩa= Definitions
35. 支払条件(しはらいじょうけん) = Điều khoản thanh toán = Payment
36. 秘密保持(ひみつほじ) = Bảo mật = Confidentiality
37. 契約期間(けいやくきかん) = Thời hạn Hợp đồng = Term of Agreement
38. 契約終了後(けいやくしゅうりょうご)義務(ぎむ) = Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng = Obligations after Termination
39. 通知(つうち) = Thông báo = Notice
40. 不可抗力(ふかこうりょく)= Bất khả kháng = Force Majeure
41. 損害賠償(そんがいばいしょう)= Bồi thường thiệt hại = Damages
42. 仲裁(ちゅうさい) = Trọng tài = Arbitration
43. 契約けいやく譲渡じょうと = Chuyển nhượng hợp đồng = Assignment
44. 契約(けいやく)変更(へんこう) = Sửa đổi hợp đồng = Amendment
45. 完全合意(かんぜんごうい) = Điều khoản thống nhất = Entire Agreement
46. 合意管轄(ごういかんかつ) = Quyền tài phán = Agreed Jurisdiction
47. 準拠法(じゅんきょほう) = Luật áp dụng= Governing Law
48. 協力義務(きょうりょくぎむ) = Nghĩa vụ hợp tác = Duty to Cooperate
49. 協議(きょうぎ) = Thỏa thuận = Consultation
50. 雑則(ざっそく) = Các quy định khác = Miscellaneous Provisions
51. 補則ほそく = Quy định bổ sung = Auxiliary Provisions
52. 附則(ふそく) = Quy định bổ sung = Supplemental Provisions
53. 労働契約(ろうどうけいやく) = Hợp đồng lao động = Labor Contract
54. 施行期日(しこうきじつ) = Ngày có hiệu lực = Effective date

55. 秘密保持(ひみつほじ)違反(いはん) = Vi phạm bảo mật = Breach of confidentiality
56. 利益相反(りえきそうはん) = Xung đột lợi ích = Conflict of interests
57. 解釈(かいしゃく) = Giải thích/Diễn giải = Interpretation
58. 履行(りこう) = Thực hiện = Performance
59. 不履行(ふりこう)= Không thực hiện = Non-performance
60. 地方裁判所(ちほうさいばんしょ) = Trọng tài địa phương = District Court
61. 違反(いはん) = Vi phạm = Breach, violate
62. 侵害(しんがい) = Xâm hại = Infringe
63. 相手方(あいてがた) = Bên kia; Bên còn lại = Other party
64. 当事者(とうじしゃ) = Người có liên quan; bên liên quan = party concerned
65. 疑義(ぎぎ) = Nghi ngờ = Ambiguities
66. 存続条項(そんぞくじょうこう)= Điều khoản luôn tồn tại = Survival clause
67. 満了(まんりょう) = Hết hạn = Expiration
68. 期間(きかん)満了(まんりょう)= Hết thời hạn = Expiration of term

69. 紛争(ふんそう) = Tranh chấp = Disputes
70. 前項(ぜんこう)規定(きてい)により = Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên = pursuant to the provision of the preceding paragraph
71. (かかわ) = Liên quan đến = pertaining to
72. (さだ)めるところにより= Căn cứ quy định tại = pursuant to the provision of/ as provided for by in accordance with that set forth in
73. 定める = Quy định / Xác định = stipulate, determine, set forth, provide for, prescribe,
74. 以下(いか)(さだ)める = Quy định như dưới đây = set forth below
75. 別途定める= Quy định riêng / Được quy định ở mục khác = prescribed separately, set forth separately, specified
separately
76. 各号(かくごう)(さだ)める = Quy định tại từng mục sau = set forth/specified in each of the following items
78. (もと)づく= Dựa trên / Căn cứ trên / Theo = based on / pursuant to / in accordance with

79. 規定(きてい)にかかわらず = Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định = notwithstanding the provision of
80. 規定(きてい)により = Căn cứ theo điều khoản của = pursuant to the provision of
81. みなす = Được xem là / Được coi là = shall be deemed
82. 以下「…」という= Sau đây gọi là = hereinafter referred to as “…”
83. することを(さまた)げない = Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở = shall not preclude
84. するよう(つと)めなければならない = Phải nổ lực = must endeavor to
85. しなければならない = Phải = must

86. してはならない = Không được = must not
87. …の代理人(だいりにん)として = Thay mặt cho = On behalf of.../on someone's half
88. (・・・)()わりその名前(なまえ)において= Thay mặt và ký thay cho = On behalf of and in the name of...
89. …について責任(せきにん)()っている= Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho = Be responsible for.../be liable for.../beobliged to do/have duty to do
90. 秘密保持契約(ひみつほじけいやく) = Thỏa thuận bảo mật thông tin = Non-()disclosure agreementNDA
91. (・・・)場合(ばあい)には,(・・・)事実(じじつ)発生(はっせい)した場合(ばあい)には = Trong trường hợp = In the event that... / in the event of...
92. 契約(けいやく)締結(ていけつ)する = Ký hợp đồng
93. 土地賃貸借契約書(とちちんたいしゃくけいやくしょ) = Hợp đồng thuê đất
94. 履行遅滞(りこうちたい) = Chậm thực hiện
95. 履行不能(りこうふのう) = Không có khả năng thực hiện
96. 不完全履行(ふかんぜんりこう) = Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc
97. 相続人(そうぞくにん) = Người kế thừa
98. 例外規定(れいがいきてい) = Trường hợp ngoại lệ
98. ただし、~の場合ばあいのぞ  = Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp
99. (ほか)規定(きてい)のない場合(ばあい)には  = Trừ khi có quy định khác
100. 販売店契約(はんばいてんけいやく) = Hợp đồng phân phối / Thỏa thuận phân phối = Distributorship Agreement
101. 代理店契約(だいりてんけいやく) = Hợp đồng đại lý = Sales Agency Agreement
102. および、ならびに = Và = and
103. 付属書類(ふぞくしょるい)添付書類(てんぷしょるい)別表(べっぴょう) = Phụ lục đính kèm / Hồ sơ kèm theo  = Appendix/ Attatchemnt
104. 適用(てきよう)できる = Áp dụng = applicable
105. 最善(さいぜん)()くす = Nổ lực hết sức
106. ~を拘束(こうそく)する = Ràng buộc về... = be binding on
107. ~する権利(けんり)(ゆう)する = Có quyền...
108.  ~に帰属(きぞく)する、~に()する、~の所有(しょゆう)である = Thuộc về/ Thuộc
109. 効力(こうりょく)発生(はっせい)する、有効(ゆうこう)となる = Có hiệu lực
110. 合意(ごうい)する、同意(どうい)する、承諾(しょうだく)する = Đồng ý / Thống nhất / Chấp nhận

111. 成果物(せいかぶつ) = Sản phẩm / Hồ sơ sản phẩm / Sản phẩm bàn giao

------------------------

                 労働契約書ろうどうけいやくしょ
)
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

使用者(しようしゃ)以下甲(いかこう))              と 
Người sử dụng lao động (sau đây gọi là Bên A):................và
労働者(ろうどうしゃ)以下乙(いかおつ))              との(あいだ)に、(つぎ)(とお)り、労働契約(ろうどうけいやく)締結(ていけつ)した
Người lao động (sau đây gọi là Bên B):..........................Hai bên ký kết hợp đồng lao động như sau:

(だい)(じょう)
  (こう)(おつ)を次のとおりの労働条件(ろうどうじょうけん)により雇用(こよう)し、(おつ)(こう)指揮並(しきなら)びに就業規則等(しゅうぎょうきそくなど)諸規則(しょきそく)遵守(じゅんしゅ)し、誠実(せいじつ)勤務(きんむ)することを(やく)した。
Điều 1: Bên A tuyển dụng Bên B theo các điều kiện lao động như dưới đây. Bên B cam kết tuân thủ các chỉ đạo của Bên A và các quy định như Nội quy làm việc..., thực hiện công việc một cách trung thực.

                          ()
        雇用期間(こようきかん)自平成(じへいせい)(まる)日 至平成(へいせい)日      
                           Thời gian tuyển dụng: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm

        就業場所(しゅうぎょうばしょ)Nơi làm việc
        (ぎょう)  (つとむ) : 接客受付(せっきゃくうけつけ)
                           Công việc: Tiếp tân
(だい)(じょう)
  (おつ)勤務時間(きんむじかん)は、(つぎ)のとおりとする。
Điều 2:
      Thời gian làm việc của Bên B được quy định như sau:
1.勤務時間(きんむじかん)始業時刻(しぎょうじこく)  **時 **
                   終業時刻(しゅうぎょうじこく)   ** 時 **分  
                   休憩(きゅうけい) 正午(しょうご)より1時間
1. Thời gian làm việc: Thời gian bắt đầu: **giờ**phút
                             Thời gian kết thúc: **tiếng
                             Nghỉ giải lao: 1 tiếng (12:00~13:00)
(だい)(じょう)
  (おつ)休日(きゅうじつ)毎週(まいしゅう)
**曜日及(ようびおよ)国民(こくみん)休日(きゅうじつ)とし、(こう)業務上必要(ぎょうむじょうひつよう)があるときは休日(きゅうじつ)振替(ふりかえ)ができるものとする。
Điều 3:
   Ngày nghỉ của Bên B bao gồm các ngày**hàng tuần và các ngày nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Những ngày làm việc vào ngày nghỉ do yêu cầu của công việc theo chỉ chỉ đạo của Bên B thì sẽ được tính nghỉ bù vào ngày khác.

(だい)(じょう)
  休暇(きゅうか)については以下の通りとする

Điều 4:
Ngày phép được quy định như sau:
  年次有給休暇(ねんじゆうきゅうきゅうか)
   ()月間継続(げつかんけいぞく)して勤務(きんむ)したときは、労働基準法(ろうどうきじゅんほう)(さだ)めにより有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)(あた)える。

(1) Các ngày phép có lương trong năm
Khi làm việc liên tục trên 6 tháng thì sẽ được cấp ngày phép có lương theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động.

  ()生理休暇及(せいりきゅうかおよ)前産産前後休暇(まえさんさんぜんごきゅうか)
   労働基準法(ろうどうきじゅんほう)(さだ)めにより休暇(きゅうか)(あた)える。ただし、無給とする。
(2) Ngày phép sinh lý và ngày phép do nghỉ thai sản.
Được cấp ngày phép theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động. Tuy nhiên, những ngày phép này sẽ không được hưởng lương.

(だい)(じょう)
  (こう)より(おつ)支払(しはら)賃金(ちんぎん)は、(つぎ)(さだ)めるとおりとする。

Điều 5:
Tiền lương Bên A chi trả cho Bên B được quy định như sau:
    1.(もと) (ほん) (きゅう)月額(げつがく)(まる)(えん)とする。1日実働(にちじつどう)8時間を超え、または休日に労働させた場合は、その時間分につき時間外労働は2割5分増し、休日労働は3割5分増しとする。
(1) Lương cơ bản: **Yên/tháng. Trong trường hợp số giờ làm việc thực tế trên 8 tiếng/ngày hoặc làm việc vào những ngày nghỉ thì thời gian lao động ngoài giờ sẽ nhân hệ số 1.25, và thời gian lao động vào ngày nghỉ sẽ nhân hệ số 1.35

  2.
諸手当しょてあて別途給与規定べっときゅうよきていさだめるところにより支給しきゅうする。

Các phụ cấp khác: Được chi trả theo quy định riêng của Quy định lương bổng.

  3.支払方法(しはらいほうほう)毎月(まいつき)(にち)より当月末日(とうげつまつじつ)までを1()(げつ)として計算(けいさん)し、翌月(よくげつ)25日に通貨をもって支給する。
Phương pháp chi trả: Một tháng lương được tính từ ngày 1 mỗi tháng đến hết tháng đó và sẽ được chi trả vào ngày 25 của tháng tiếp theo.

(だい)(じょう)
  その()労働条件(ろうどうじょうけん)などの事項(じこう)については別途就業規則(べっとしゅうぎょうきそく)(さだ)める事項(じこう)によるものとする

Điều 6:
Về những quy định khác như Điều kiện lao động... sẽ được quy định riêng trong Nội quy làm việc.

 本契約(ほんけいやく)成立(せいりつ)(しょう)するため、本書(ほんしょ)(つう)作成(さくせい)し、署名捺印(しょめいなついん)のうえ、各自(かくじ)(つう)保有(ほゆう)する。

Hợp đồng này được lập thành 2 bản. Sau khi ký tên đóng dấu, mỗi bên sẽ giữ một bản.


平成(へいせい)  年  月  日 Ngày...tháng...năm...(こう)使用者(しようしゃ)   住所(じゅうしょ)
Bên A (Người sử dụng lao động)      Địa chỉ
           氏名(しめい) Họ tên    (いん) Ký tên/Đóng dấu(おつ)労働者(ろうどうしゃ)   住所(じゅうしょ)
Bên B (Người lao động)      Địa chỉ
          氏名(しめい)  Họ tên    (いん) Ký tên/Đóng dấu

Bài viết liên quan: