1. 契約: Hợp đồng = Contract
2. 解約: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3.契約終了時に: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
4. 賃貸借契約: Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
5. 売買契約: Hợp đồng mua bán = a sale-contract
6. 輸送契約: Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
8. 契約日から起算して: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
9. 工事契約: Hợp đồng xây dựng = Construction contract
10. 契約違反: Vi phạm hợp đồng = breach of contract
11. 契約清算: Thanh lý hợp đồng = Liquidation of the contract
12. 役務提供契約]: Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Service Contract
13. 輸出契約 : Hợp đồng xuất khẩu = Export contract
14. 業務を怠る: Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
15. 義務を果たす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
16. 契約の条件について協議する: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
17. 契約期間の延長: Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
18. 期日が到来した支払い義務: Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
19. 通知義務: Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
20. 履行義務: Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
21. 補償義務: Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
22. 秘密保持義務: Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
23. 義務履行の過程で: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
24. 本契約に基づく業務を履行する: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
25. 契約書を取り交わす: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
26. 契約条件を確定する: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
27. 解約を申し入れる: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
28. 随意契約 = Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn = Optional Contract
29. 契約当事者 = Các bên ký hợp đồng
30. 本契約が何らかの原因または理由で解除された場合 = Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì = upon termination of this agreement for any cause or reason whatsoever
31. 法的責任を認める = Thừa nhận trách nhiệm pháp lý = acknowledge liability for
32. 契約書の構成 = Cấu trúc của Hợp đồng = Basic structure of contracts
33. 総則 = Các quy định chung = General Provisions
34. 定義 = Định nghĩa= Definitions
35. 支払条件 = Điều khoản thanh toán = Payment
36. 秘密保持 = Bảo mật = Confidentiality
37. 契約期間 = Thời hạn Hợp đồng = Term of Agreement
38. 契約終了後の義務 = Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng = Obligations after Termination
39. 通知 = Thông báo = Notice
40. 不可抗力= Bất khả kháng = Force Majeure
41. 損害賠償= Bồi thường thiệt hại = Damages
42. 仲裁 = Trọng tài = Arbitration
43. 契約の譲渡 = Chuyển nhượng hợp đồng = Assignment
44. 契約の変更 = Sửa đổi hợp đồng = Amendment
45. 完全合意 = Điều khoản thống nhất = Entire Agreement
46. 合意管轄 = Quyền tài phán = Agreed Jurisdiction
47. 準拠法 = Luật áp dụng= Governing Law
48. 協力義務 = Nghĩa vụ hợp tác = Duty to Cooperate
49. 協議 = Thỏa thuận = Consultation
50. 雑則 = Các quy định khác = Miscellaneous Provisions
51. 補則 = Quy định bổ sung = Auxiliary Provisions
52. 附則 = Quy định bổ sung = Supplemental Provisions
53. 労働契約 = Hợp đồng lao động = Labor Contract
54. 施行期日 = Ngày có hiệu lực = Effective date
55. 秘密保持の違反 = Vi phạm bảo mật = Breach of confidentiality
56. 利益相反 = Xung đột lợi ích = Conflict of interests
57. 解釈 = Giải thích/Diễn giải = Interpretation
58. 履行 = Thực hiện = Performance
59. 不履行= Không thực hiện = Non-performance
60. 地方裁判所 = Trọng tài địa phương = District Court
61. 違反 = Vi phạm = Breach, violate
62. 侵害 = Xâm hại = Infringe
63. 相手方 = Bên kia; Bên còn lại = Other party
64. 当事者 = Người có liên quan; bên liên quan = party concerned
65. 疑義 = Nghi ngờ = Ambiguities
66. 存続条項= Điều khoản luôn tồn tại = Survival clause
67. 満了 = Hết hạn = Expiration
68. 期間の満了= Hết thời hạn = Expiration of term
69. 紛争 = Tranh chấp = Disputes
70. 前項の規定により = Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên = pursuant to the provision of the preceding paragraph
71. に係る = Liên quan đến = pertaining to
72. に定めるところにより= Căn cứ quy định tại = pursuant to the provision of/ as provided for by in accordance with that set forth in
73. 定める = Quy định / Xác định = stipulate, determine, set forth, provide for, prescribe,
74. 以下に定める = Quy định như dưới đây = set forth below
75. 別途定める= Quy định riêng / Được quy định ở mục khác = prescribed separately, set forth separately, specified
separately
76. 各号に定める = Quy định tại từng mục sau = set forth/specified in each of the following items
78. に基づく= Dựa trên / Căn cứ trên / Theo = based on / pursuant to / in accordance with
79. の規定にかかわらず = Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định = notwithstanding the provision of
80. の規定により = Căn cứ theo điều khoản của = pursuant to the provision of
81. みなす = Được xem là / Được coi là = shall be deemed
82. 以下「…」という= Sau đây gọi là = hereinafter referred to as “…”
83. することを妨げない = Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở = shall not preclude
84. するよう努めなければならない = Phải nổ lực = must endeavor to
85. しなければならない = Phải = must
86. してはならない = Không được = must not
87. …の代理人として = Thay mặt cho = On behalf of.../on someone's half
88. …に代わりその名前において= Thay mặt và ký thay cho = On behalf of and in the name of...
89. …について責任を負っている= Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho = Be responsible for.../be liable for.../beobliged to do/have duty to do
90. 秘密保持契約 = Thỏa thuận bảo mật thông tin = Non-disclosure agreement(NDA)
91. …の場合には,…の事実が発生した場合には = Trong trường hợp = In the event that... / in the event of...
92. 契約を締結する = Ký hợp đồng
93. 土地賃貸借契約書 = Hợp đồng thuê đất
94. 履行遅滞 = Chậm thực hiện
95. 履行不能 = Không có khả năng thực hiện
96. 不完全履行 = Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc
97. 相続人 = Người kế thừa
98. 例外規定 = Trường hợp ngoại lệ
98. 但し、~の場合を除く = Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp
99. 他に規定のない場合には = Trừ khi có quy định khác
100. 販売店契約 = Hợp đồng phân phối / Thỏa thuận phân phối = Distributorship Agreement
101. 代理店契約 = Hợp đồng đại lý = Sales Agency Agreement
102. および、ならびに = Và = and
103. 付属書類、添付書類、別表 = Phụ lục đính kèm / Hồ sơ kèm theo = Appendix/ Attatchemnt
104. 適用できる = Áp dụng = applicable
105. 最善を尽くす = Nổ lực hết sức
106. ~を拘束する = Ràng buộc về... = be binding on
107. ~する権利を有する = Có quyền...
108. ~に帰属する、~に帰する、~の所有である = Thuộc về/ Thuộc
109. 効力を発生する、有効となる = Có hiệu lực
110. 合意する、同意する、承諾する = Đồng ý / Thống nhất / Chấp nhận
111. 成果物 = Sản phẩm / Hồ sơ sản phẩm / Sản phẩm bàn giao
------------------------
労働契約書
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
使用者(以下甲) と
Người sử dụng lao động (sau đây gọi là Bên A):................và
労働者(以下乙) との間に、次の通り、労働契約を締結した
労働者(以下乙) との間に、次の通り、労働契約を締結した
Người lao động (sau đây gọi là Bên B):..........................Hai bên ký kết hợp đồng lao động như sau:
第1条
甲は乙を次のとおりの労働条件により雇用し、乙は甲の指揮並びに就業規則等の諸規則を遵守し、誠実に勤務することを約した。
第1条
甲は乙を次のとおりの労働条件により雇用し、乙は甲の指揮並びに就業規則等の諸規則を遵守し、誠実に勤務することを約した。
Điều 1: Bên A tuyển dụng Bên B theo các điều kiện lao động như dưới đây. Bên B cam kết tuân thủ các chỉ đạo của Bên A và các quy định như Nội quy làm việc..., thực hiện công việc một cách trung thực.
記
雇用期間:自平成○年○月○日 至平成△年△月△日
Thời gian tuyển dụng: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm
就業場所:Nơi làm việc
業 務 : 接客受付
Công việc: Tiếp tân
第2条
乙の勤務時間は、次のとおりとする。
第2条
乙の勤務時間は、次のとおりとする。
Điều 2:
Thời gian làm việc của Bên B được quy định như sau:
1.勤務時間:始業時刻 **時 **分
終業時刻 ** 時 **分
休憩 正午より1時間
1. Thời gian làm việc: Thời gian bắt đầu: **giờ**phút
Thời gian kết thúc: **tiếng
Nghỉ giải lao: 1 tiếng (12:00~13:00)
第3条
乙の休日は毎週**曜日及び国民の休日とし、甲の業務上必要があるときは休日の振替ができるものとする。
乙の休日は毎週**曜日及び国民の休日とし、甲の業務上必要があるときは休日の振替ができるものとする。
Điều 3:
Ngày nghỉ của Bên B bao gồm các ngày**hàng tuần và các ngày nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Những ngày làm việc vào ngày nghỉ do yêu cầu của công việc theo chỉ chỉ đạo của Bên B thì sẽ được tính nghỉ bù vào ngày khác.
第4条
休暇については以下の通りとする
Điều 4:
Ngày phép được quy định như sau:
①年次有給休暇6カ月間継続して勤務したときは、労働基準法の定めにより有給休暇を与える。
(1) Các ngày phép có lương trong năm
Khi làm việc liên tục trên 6 tháng thì sẽ được cấp ngày phép có lương theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động.
②生理休暇及び前産産前後休暇労働基準法の定めにより休暇を与える。ただし、無給とする。
(2) Ngày phép sinh lý và ngày phép do nghỉ thai sản.
Được cấp ngày phép theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động. Tuy nhiên, những ngày phép này sẽ không được hưởng lương.
第5条
甲より乙に支払い賃金は、次に定めるとおりとする。
Điều 5:
Tiền lương Bên A chi trả cho Bên B được quy định như sau:
1.基 本 給:月額○円とする。1日実働8時間を超え、または休日に労働させた場合は、その時間分につき時間外労働は2割5分増し、休日労働は3割5分増しとする。(1) Lương cơ bản: **Yên/tháng. Trong trường hợp số giờ làm việc thực tế trên 8 tiếng/ngày hoặc làm việc vào những ngày nghỉ thì thời gian lao động ngoài giờ sẽ nhân hệ số 1.25, và thời gian lao động vào ngày nghỉ sẽ nhân hệ số 1.35
2.諸手当:別途給与規定の定めるところにより支給する。
Các phụ cấp khác: Được chi trả theo quy định riêng của Quy định lương bổng.
3.支払方法:毎月1日より当月末日までを1ヶ月として計算し、翌月25日に通貨をもって支給する。
Phương pháp chi trả: Một tháng lương được tính từ ngày 1 mỗi tháng đến hết tháng đó và sẽ được chi trả vào ngày 25 của tháng tiếp theo.
第6条
その他の労働条件などの事項については別途就業規則に定める事項によるものとする。
Điều 6:
Về những quy định khác như Điều kiện lao động... sẽ được quy định riêng trong Nội quy làm việc.
本契約の成立を証するため、本書2通を作成し、署名捺印のうえ、各自1通を保有する。
Hợp đồng này được lập thành 2 bản. Sau khi ký tên đóng dấu, mỗi bên sẽ giữ một bản.
平成 年 月 日 Ngày...tháng...năm...甲)使用者 住所
Bên A (Người sử dụng lao động) Địa chỉ
氏名 Họ tên 印 Ký tên/Đóng dấu乙)労働者 住所
Bên B (Người lao động) Địa chỉ
氏名 Họ tên 印 Ký tên/Đóng dấu