Thiếu niên sát hại nữ sinh vì hận tình [14/03/2016] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Thiếu niên sát hại nữ sinh vì hận tình [14/03/2016]

Trong vụ án nữ sinh của trường luyện thi đại học ở Tp. Fukuoka (miền Nam nước Nhật) bị sát hại, cảnh sát đã có thêm thêm thông tin khi thiếu niên bị bắt giữ đã khai rằng “tôi hận cô ta”. 
Thiếu niên sát hại nữ sinh vì hận tình [14/03/2016]
Ảnh minh họa
Ngày 11/03, một thiếu niên đã bị bắt giữ với tội danh giết ngưới khi cậu ta ra đầu thú tại đồn cảnh sát Tp. Fuokua và khai rằng “đã dùng dao đâm” nữ sinh Hikaru Kitagawa đang học luyện thi cùng
trường với cậu ta hôm 27 tháng rồi.

Theo cảnh sát, thiếu niên đã khai với cảnh sát rằng cậu ta “rất hận cô ấy” nhưng đồng thời cũng nói “cảm thấy rất hối hận vì những việc đã làm”.  

Ngoài ra, theo thông tin từ Cơ quan điều tra, thiếu niên này đã bị cô gái từ chối tình cảm vào khoảng tháng 5 – tháng 6 năm ngoái, nên vào mùa hè đã mua một cái rìu làm hung khí. Cảnh sát cho rằng có khả năng thiếu niên có tình cảm với nữ sinh Kitagawa nhưng vì một lý do nào đó dẫn đến thù hận và ra tay sát hại. Hiện vụ việc đang được điều tra làm rõ.
Khanh Phạm
Theo ANN News
Nguyên văn tiếng Nhật:
女子学生(じょしがくせい)(うら)んでた」 予備校生殺害(よびこうせいさつがい)逮捕(たいほ)少年(しょうねん)

福岡市(ふくおかし)予備校生(よびこうせい)殺害(さつがい)された事件(じけん)で、逮捕(たいほ)された少年(しょうねん)が「女子学生(じょしがくせい)(うら)んでいた」などと供述(きょうじゅつ)していることが(あら)たに()かりました。
Thiếu niên sát hại nữ sinh vì hận tình [14/03/2016]
Bạn học cùng lớp của hung thủ
少年(しょうねん)先月(せんげつ)27(にち)福岡市(ふくおかし)交番(こうばん)(おな)予備校(よびこう)(かよ)北川(きたがわ)ひかるさんを「刃物(はもの)()した」と自首(じしゅ)し、11(にち)殺人容疑(さつじんようぎ)逮捕(たいほ)されました。警察(けいさつ)によりますと、少年(しょうねん)調(しら)べに(たい)し、「北川(きたがわ)さんを(うら)んでいた」と(はな)し、一方(いっぽう)で「(もう)(わけ)ないことをした」と反省(はんせい)言葉(ことば)()べているということです。また、捜査関係者(そうさかんけいしゃ)によりますと、少年(しょうねん)去年(きょねん)5(がつ)から6(がつ)ごろ、北川(きたがわ)さんに交際(こうさい)(ことわ)られ、(なつ)ごろからおのなどの凶器(きょうき)購入(こうにゅう)していました。警察(けいさつ)は、北川(きたがわ)さんに好意(こうい)()せていた少年(しょうねん)(なん)らかの原因(げんいん)(うら)みを()つようになったとみて調(しら)べています。

Cùng học từ vựng:
(1) 女子学生(じょしがくせい): Nữ sinh => 男子学生(だんしがくせい)Nam sinh
(2)(だれ)かを)(うら): Hận (ai đó)  
(3) 予備校(よびこう) : Trường luyện thi đại học
(4) 殺害(さつがい) する: Sát hại
(5) 逮捕(たいほ)する: Bắt giữ
(6) 供述(きょうじゅつ)する: Khai; khai nhận
(7) 交番(こうばん): Đồn cảnh sát
(8) 刃物(はもの): Dao, kéo nói chung
(9) 殺人容疑(さつじんようぎ): Tội danh giết người
(10) 反省(はんせい)言葉(ことば) : Những lời nói hối hận
(11) 捜査関係者(そうさかんけいしゃ): Cơ quan điều tra
(12) 交際(こうさい)(ことわ)られ: Bị từ chối tình cảm
(13) (おの) : Cái rìu
(14) 凶器(きょうき): Hung khí
(15) ((だれ)かに) 好意(こうい)()せる: Có tình cảm (với ai đó)
(16) (なん)らかの原因(げんいん)(うら)みを()つようになる: Trở nên căm hận vì một lý do gì đó

Bài viết liên quan: