Trong vụ án nữ sinh của trường luyện thi đại học ở Tp. Fukuoka (miền Nam nước Nhật) bị sát hại, cảnh sát đã có thêm thêm thông tin khi thiếu niên bị bắt giữ đã khai rằng “tôi hận cô ta”.
Ảnh minh họa |
Ngày 11/03, một thiếu niên đã bị bắt giữ với tội danh giết ngưới khi cậu ta ra đầu thú tại đồn cảnh sát Tp. Fuokua và khai rằng “đã dùng dao đâm” nữ sinh Hikaru Kitagawa đang học luyện thi cùng
trường với cậu ta hôm 27 tháng rồi.
Theo cảnh sát, thiếu niên đã khai với cảnh sát rằng cậu ta “rất hận cô ấy” nhưng đồng thời cũng nói “cảm thấy rất hối hận vì những việc đã làm”.
Ngoài ra, theo thông tin từ Cơ quan điều tra, thiếu niên này đã bị cô gái từ chối tình cảm vào khoảng tháng 5 – tháng 6 năm ngoái, nên vào mùa hè đã mua một cái rìu làm hung khí. Cảnh sát cho rằng có khả năng thiếu niên có tình cảm với nữ sinh Kitagawa nhưng vì một lý do nào đó dẫn đến thù hận và ra tay sát hại. Hiện vụ việc đang được điều tra làm rõ.
Khanh Phạm
Theo ANN News
Nguyên văn tiếng Nhật:
「女子学生を恨んでた」 予備校生殺害で逮捕の少年
福岡市の予備校生が殺害された事件で、逮捕された少年が「女子学生を恨んでいた」などと供述していることが新たに分かりました。
Bạn học cùng lớp của hung thủ |
少年は先月27日、福岡市の交番に同じ予備校に通う北川ひかるさんを「刃物で刺した」と自首し、11日に殺人容疑で逮捕されました。警察によりますと、少年は調べに対し、「北川さんを恨んでいた」と話し、一方で「申し訳ないことをした」と反省の言葉も述べているということです。また、捜査関係者によりますと、少年は去年5月から6月ごろ、北川さんに交際を断られ、夏ごろからおのなどの凶器を購入していました。警察は、北川さんに好意を寄せていた少年が何らかの原因で恨みを持つようになったとみて調べています。
※ Cùng học từ vựng:
(1) 女子学生: Nữ sinh => 男子学生:Nam sinh
(2)(誰かを)恨む: Hận (ai đó)
(3) 予備校 : Trường luyện thi đại học
(4) 殺害 (する): Sát hại
(5) 逮捕(する): Bắt giữ
(6) 供述(する): Khai; khai nhận
(7) 交番: Đồn cảnh sát
(8) 刃物: Dao, kéo nói chung
(9) 殺人容疑: Tội danh giết người
(10) 反省の言葉 : Những lời nói hối hận
(11) 捜査関係者: Cơ quan điều tra
(12) 交際を断られる: Bị từ chối tình cảm
(13) 斧 : Cái rìu
(14) 凶器: Hung khí
(15) (誰かに) 好意を寄せる: Có tình cảm (với ai đó)
(16) 何らかの原因で恨みを持つようになる: Trở nên căm hận vì một lý do gì đó