Nghĩa : Chủ yếu
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn đạt “điểm chính, ý chính, cái chính, thành phần chính” trong một tổng thể nào đó.
+ Ý nghĩa tương tự với「主に」「もっぱら」
+ 「主として」là cách nói mang tính văn viết, trang trọng, cứng nhắc hơn so với「主に」「
※Dạng sử dụng:
・主として+Danh từ/Cụm từ/câu
※Ví dụ:
① 会員は主として学生である。
Hội viên chủ yếu là học sinh, sinh viên.
② 会員は主として四、五十代の男性だ。
Hội viên chủ yếu là đàn ông tuổi 40, 50.
③ 国家の繁栄は主としてその青年にかかっている。
Sự thịnh vượng của một quốc gia chủ yếu dựa vào thế hệ thanh niên của quốc gia đó.
④ この国では主として英語が話されている。
Đất nước này chủ yếu là nói tiếng Anh.
⑤ この種の汚染物質は主として自動車エンジンの燃焼から生まれる。
Chất ô nhiễm loại này được sinh ra chủ yếu từ quá trình đốt cháy nhiên liệu trong động cơ xe ô tô.
⑥ 科学者は主として物質の問題を取り扱う。
Các nhà khoa học chủ yếu đối phó với các vấn đề vật chất.
⑦ 動物は主として液体で構成される体を持つ。
Các loài động vật có cơ thể được hình thành chủ yếu từ chất lỏng.
⑧ これらの手紙は主として母から来たものだ。
Những lá thư này chủ yếu là từ mẹ tôi gửi đến.
⑨ 彼は、主として、宇宙の起源と進化に興味を持っていた。
Ông ấy chủ yếu quan tâm đến nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ.
⑩ この小説は主として人種問題を扱っている。
Cuốn tiểu thuyết này chủ yếu bàn về vấn đề phân biệt chủng tộc.
⑪ たのみ合うという夫婦愛の感じは主としてここから生まれる。
Cảm giác của đôi vợ chồng yêu thương tin tưởng lẫn nhau được sinh ra chủ yếu từ đây.
⑫ サラセン文明は主としてイベリア半島のイスラム教徒からヨーロッパに伝えられた。
Nền văn minh Saracen được truyền tới Châu Âu chủ yếu từ các tín đồ Hồi giáo của bán đảo Iberia.