Phân biệt cách sử dụng 「きっと」「必ず」「是非」「絶対(に)」
* Điểm chung: đều thể hiện cảm xúc của người nói, phán đoán, nhận định một sự việc, trạng thái “chắc chắn sẽ như thế”
- Thường dịch: chắc chắn, nhất định, nhất quyết, tuyệt đối....
- Loại từ: Trạng từ - Phó từ
【1】「きっと」thể hiện ý phán đoán cao, cũng được sử dụng trong những trường hợp
phán đoán mang tính chủ quan (như ví dụ ① và ② bên dưới).
phán đoán mang tính chủ quan (như ví dụ ① và ② bên dưới).
【2】「必ず」「絶対」là cách nói thể hiện sự dứt khoát của người nói hơn「きっと」. Được sử dụng nhiều trong những trường hợp phán đoán mang tính khách quan.
【3】「必ず」thể hiện sự xác tín cao hơn 「きっと」. Ngoài ra 「必ず」còn được sử dụng trong những trường hợp thể hiện sự bắt buộc (như ví dụ ③ bên dưới).
Ví dụ:
Nhất định ngày đó sẽ đến
いつかそういう日が必ず来る。
いつかそういう日がきっと来る。
【4】「是非」thể hiện ý chí của người nói, quyết vượt qua khó khăn để thực hiện một việc gì đó. Đồng thời còn được sử dụng để thể hiện mong muốn mạnh mẽ của người nói khi đề nghị hay nhờ vả người khác thực hiện việc gì.
【5】「必ず」và「是非」chỉ được sử dụng trong thể khẳng định (như ví dụ ⑨ bên dưới), 「絶対(に)」có thể sử dụng cả ở thể khẳng định lẫn phủ định. 「絶対(に)」khi đi cùng thể phủ định ở phía sau, đồng nghĩa với 決して(~ない)(như ví dụ ⑧ bên dưới).
* Một số ví dụ:
① 彼女はきっと疲れたのだろう。
Cô ấy chắc hẳn là đã mệt. (phán đoán – nhận định chủ quan)
彼女は必ず疲れたのだろう。(X)
彼女は絶対に疲れたのだろう。(X)
② あの人はきっと行かないよ。
Người đó chắc chắn sẽ không đi đâu. (phán đoán – nhận định chủ quan)
あの人は絶対(に)行かないよ。
Người đó tuyệt đối sẽ không đi đâu.
あの人は必ず行かないよ。(X)
③〈お知らせ〉印鑑を必ず持参すること。
<thông báo> Nhất định phải mang theo con dấu.
印鑑を絶対に持参すること。(△)
印鑑を是非持参すること(X)
印鑑をきっと持参すること。(X)
④ 必ず勝ってみせる。
Tôi nhất định sẽ thắng cho mà xem.
⑤ この計画を是非やり遂げたいです。
Tôi nhất định muốn hoàn thành kế hoạch này.
⑥ 是非遊びにおいで下さい。
Nhất định anh đến (nhà tôi) chơi nhé.
⑦ 絶対に合格する。
Tôi tuyệt đối sẽ đậu
⑧ 絶対に許さない。
Tôi tuyệt đối không tha thứ.
⑨必ずうまくいくとは限らない。
Không thể khẳng định là nhất định sẽ suôn sẻ.
絶対にうまくいくとは限らない。
Không thể khẳng định là tuyệt đối sẽ suôn sẻ.
きっとうまくいくとは限らない。(X)
ぜひうまくいくとは限らない。(X)
Chú giải:
(X) Không sử dụng được
(△) Không tự nhiên - Hầu như không sử dụng