Phân biệt きっと/必ず/ぜひ/絶対に [kitto/kanarazu/zehi/zettaini] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

Phân biệt きっと/必ず/ぜひ/絶対に [kitto/kanarazu/zehi/zettaini]

Phân biệt cách sử dụng きっと」「かならず」「是非ぜひ」「絶対ぜったい(に)」
* Điểm chung: đều thể hiện cảm xúc của người nói, phán đoán, nhận định một sự việc, trạng thái “chắc chắn sẽ như thế”
- Thường dịch: chắc chắn, nhất định, nhất quyết, tuyệt đối....
- Loại từ: Trạng từ - Phó từ

* Phân biệt cách sử dụng:
1】「きっとthể hiện ý phán đoán cao, cũng được sử dụng trong những trường hợp
phán đoán mang tính chủ quan (như ví dụ bên dưới).

2】「(かなら)」「絶対(ぜったい)là cách nói thể hiện sự dứt khoát của người nói hơnきっと. Được sử dụng nhiều trong những trường hợp phán đoán mang tính khách quan.

3】「(かなら)thể hiện sự xác tín cao hơn きっと. Ngoài ra (かなら)còn được sử dụng trong những trường hợp thể hiện sự bắt buộc (như ví dụ bên dưới).
Ví dụ:
Nhất định ngày đó sẽ đến
いつかそういう()(かなら)()
いつかそういう()きっと()る。

4】「是非(ぜひ)thể hiện ý chí của người nói, quyết vượt qua khó khăn để thực hiện một việc gì đó. Đồng thời còn được sử dụng để thể hiện mong muốn mạnh mẽ của người nói khi đề nghị hay nhờ vả người khác thực hiện việc gì.

5】「(かなら)是非(ぜひ)chỉ được sử dụng trong thể khẳng định (như ví dụ bên dưới), 絶対(ぜったい)()có thể sử dụng cả ở thể khẳng định lẫn phủ định. 絶対(ぜったい)()khi đi cùng thể phủ định ở phía sau, đồng nghĩa với (けっ)して(~ない)(như ví dụ bên dưới).

* Một số ví dụ:
① 彼女(かのじょ)はきっと(つか)れたのだろう。
Cô ấy chắc hẳn là đã mệt. (phán đoán – nhận định chủ quan)
彼女(かのじょ)(かなら)(つか)れたのだろう。(X
彼女(かのじょ)絶対(ぜったい)(つか)れたのだろう。(X

② あの(ひと)はきっと()かないよ。
Người đó chắc chắn sẽ không đi đâu. (phán đoán – nhận định chủ quan)
あの(ひと)絶対(ぜったい)(に)()かないよ。
Người đó tuyệt đối sẽ không đi đâu.
あの(ひと)(かなら)()かないよ。(X

③〈お()らせ〉印鑑(いんかん)(かなら)持参(じさん)すること。
<thông báo> Nhất định phải mang theo con dấu.
印鑑(いんかん)絶対(ぜったい)持参(じさん)すること。(△)
印鑑(いんかん)是非持参(ぜひじさん)すること(X
印鑑(いんかん)をきっと持参(じさん)すること。(X

(かなら)()ってみせる。
Tôi nhất định sẽ thắng cho mà xem.
この計画(けいかく)是非(ぜひ)やり()げたいです。
Tôi nhất định muốn hoàn thành kế hoạch này.
是非遊(ぜひあそ)びにおいで(くだ)さい。
Nhất định anh đến (nhà tôi) chơi nhé.

絶対(ぜったい)合格(ごうかく)する。
Tôi tuyệt đối sẽ đậu
絶対(ぜったい)(ゆる)さない。
Tôi tuyệt đối không tha thứ.

(かなら)ずうまくいくとは(かぎ)らない。
Không thể khẳng định là nhất định sẽ suôn sẻ.
絶対(ぜったい)にうまくいくとは(かぎ)らない。
Không thể khẳng định là tuyệt đối sẽ suôn sẻ.
きっとうまくいくとは(かぎ)らない。(X
ぜひうまくいくとは(かぎ)らない。(X

Chú giải:
(X) Không sử dụng được
() Không tự nhiên - Hầu như không sử dụng

Bài viết liên quan: