Nghĩa:
(1) rộp rộp
(2) Đói meo, đói rã rời, đói cồn cào
(3) Cúi đầu nhiều lần, cúi lấy cúi để, cúi lên cúi xuống
Cách sử dụng:
(1)「ぺこぺこする」diễn tả âm thanh hoặc tình trạng một vật rỗng bị co dúm hoặc móp méo.
(2)「 ぺこぺこだ」là cách nói diễn tả tình trạng đang rất đói,
bụng rỗng.
(3)「ぺこぺこする」diễn tả tình trạng cúi đầu nhiều lần (trước cấp trên v.v.)
Dạng sử dụng: 「ぺこぺこだ」「ぺこぺこで~」「ぺこぺこする」
Ví dụ:
① この空きペットボトルは、押おすとぺこぺこする。
Chai nước rỗng này
khi ấn xuống thì nó kêu rộp rộp.
② 朝ご飯を食べなかったので、おなかがぺこぺこだ。
Bụng tôi đói
meo vì đã không ăn sáng.
③ おなかがぺこぺこで、死にそうだ。
Tôi như sắp chết vì đói
rã rời.
④ レストランで、店員さんが客にぺこぺこと謝っていました。
Tại nhà hàng, nhân viên
cúi lấy cúi để xin lỗi khách.
⑤ 日本人は電話をしているときも、ぺこぺこと頭を下げる人がいます。
Người Nhật có một số
người cúi đầu lên xuống khi đang nói chuyện điện thoại.
⑥ 腰を低くしてぺこぺことおじぎをする
Hạ thấp người cúi đầu
chào.