ぺこぺこ/ペコペコ [pekopeko] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

ぺこぺこ/ペコペコ [pekopeko]

pekopeko
Nghĩa:
(1) rộp rộp
(2) Đói meo, đói rã rời, đói cồn cào
(3) Cúi đầu nhiều lần, cúi lấy cúi để, cúi lên cúi xuống
Thể loại: Từ tượng thanh - tượng hình (擬音語(ぎおんご)擬態語(ぎたいご))
Cách sử dụng:
(1)「ぺこぺこする」diễn tả âm thanh hoặc tình trạng một vật rỗng bị co dúm hoặc móp méo.
(2) ぺこぺこだlà cách nói diễn tả tình trạng đang rất đói, bụng rỗng.
(3)「ぺこぺこする」diễn tả tình trạng cúi đầu nhiều lần (trước cấp trên v.v.)
Dạng sử dụng: 「ぺこぺこだ」「ぺこぺこで~」「ぺこぺこする」

Ví dụ:
この()きペットボトルは、(おし)おすとぺこぺこする。
Chai nước rỗng này khi ấn xuống thì nó kêu rộp rộp.

(あさ)(はん)()べなかったので、おなかがぺこぺこだ。
Bụng tôi đói meo vì đã không ăn sáng.

おなかがぺこぺこで、()にそうだ。
Tôi như sắp chết vì đói rã rời.

レストランで、店員(てんいん)さんが(きゃく)にぺこぺこと(あやま)っていました。
Tại nhà hàng, nhân viên cúi lấy cúi để xin lỗi khách.

日本人(にほんじん)電話(でんわ)をしているときも、ぺこぺこと(あたま)()げる人がいます。
Người Nhật có một số người cúi đầu lên xuống khi đang nói chuyện điện thoại.

(こし)(ひく)くしてぺこぺことおじぎをする

Hạ thấp người cúi đầu chào.

Bài viết liên quan: