Ngữ pháp のみならず | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp のみならず

Ngữ pháp のみならず
Ngữ pháp のみならず

Nghĩa: Không chỉ thế Không chỉ có vậy - Không chỉ...mà cả...cũng – Không chỉ...mà còn...
Cách sử dụng:
+ Là cách nói tiếp nhận ý câu trước, và diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế... / Không chỉ vậy..”. Nó ám chỉ rằng: ngoài ra còn có những thứ tương tự như vậy. Đây là cách nói kiểu cách mang tính văn viết.
+ Cấu trúcXのみならずYdiễn tả ý nghĩa “không chỉ X mà cả Y cũng...”
+ Vế sau thường đi với những trợ từ như「も・で・さえ」
+ Tiếng Nhật: だけでなく
+ Tiếng Anh: not only ~ but also ~
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
N通形(ナAである/Nである)+のみならず
Ví dụ:
(かれ)はその作品(さくひん)によって国内(こくない)絶大(ぜつだい)人気(にんき)()た。のみならず、海外(かいがい)でも(ひろ)名前(なまえ)()られることと()った。
Anh ta nhờ tác phẩm đó mà đã được cực kỳ ái mộ ở trong nước. Không chỉ vậy, ở hải ngoại, tên tuổi cũng được biết đến rộng rãi.

(かれ)(わたし)にとって無二(むに)親友(しんゆう)だ。のみならず恩人(おんじん)でもある。
Anh ta đối với tôi là một người bạn có một không hai. Không chỉ có vậy, anh ta còn là ân nhân của tôi.

(かれ)(おこ)りっぽいのみならず(うたが)(ぶか)い。
Anh không chỉ nóng tình mà còn hay nghi ngờ.

彼女(かのじょ)美人(びじん)であるのみならず才能(さいのう)もある。
ấy không chỉ xinh đẹp mà còn tài năng.

山川(やまかわ)さんは出張先(しゅっちょうさき)でトラブルを()こしたのみならず、部長(ぶちょう)への報告(ほうこく)(おこた)った。
Anh Yamakawa không chỉ gây rắc rối tại nơi công tác mà còn sao lãng việc báo cáo lên trưởng phòng.

彼女(かのじょ)()(あま)才能(さいのう)(めぐ)まれていた。のみならず彼女(かのじょ)努力家(どりょくか)でもあった。
Cô ấy được trời ban cho nhiều tài năng phong phú. Không chỉ thế, cô ấy còn là một người luôn nổ lực.

彼女(かのじょ)男性(だんせい)のみならず女性(じょせい)にも人気(にんき)がある。
Cô ấy không chỉ với nam giới mà cả với nữ giới cũng được yêu mến.

(わか)(ひと)のみならず老人(ろうじん)()どもたちにも人気(にんき)がある。
Không chỉ thanh niên, mà cả người già và trẻ con cũng thích.

私立大学(しりつだいがく)のみならず国立大学(こくりつだいがく)でも学費(がくひ)値上(ねあ)げは()けられないようだ。
Có vẻ như không chỉ các trường đại học dân lập mà cả các trường đại học công cũng không thể tránh khỏi việc nâng mức học phí.

戦火(せんか)(いえ)()かれたのみならず、家族(かぞく)(うしな)った。
Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất tán.

彼女(かのじょ)聡明(そうめい)であるのみならず容姿端麗(ようしたんれい)でもある。
Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn có sự duyên dáng.

この不景気(ふけいき)では、中小(ちゅうしょうきぎょう)のみならず(だいきぎょう)でも経費(けいひ)(けず)必要(ひつよう)がある。
Với tình hình suy thoái thế này thì không chỉ các doanh nghiệp vừa và nhỏ mà ngay cả các doanh nghiệp lớn cũng cần phải cắt giảm chi phí.

ひとり本校(ほんこう)のみならず、わが(くに)高校全体(こうこうぜんたい)問題(もんだい)だ。
Đó là vẫn đề không chỉ của một trường này mà là vấn đề chung cho tất cả các trường cấp 3 trên cả nước.

(からだ)病弱(びょうじゃく)であるのみならず(なに)かをやり()げようとする意志(いし)(ちから)()けている。
Anh ta không chỉ có thể trạng yếu mà còn thiếu cả ý chí phấn để hoàn thành một việc gì đó.

時は虚偽のみならず真実も明らかにする。
Thời gian sẽ làm sáng tỏ không chỉ sự thật mà cả sự dối trá.


あの事件(じけん)は、国内(こくない)のみならず海外(かいがい)でも(おお)いに話題(わだい)になった。
Vụ án đó đã trở thành đề tài gây xôn xao không chỉ trong nước mà cả ở hải ngoại.

(わたし)自分(じぶん)父親(ちちおや)を、(ちち)としてのみならず、一人(ひとり)人間(にんげん)としても尊敬(そんけい)している。
Tôi kính trọng bố tôi không chỉ với tư cách là người cha mà còn cả với tư cách một cá nhân.

学力(がくりょく)(すぐ)れているのみならずスポーツマンである(かれ)は、(つね)にクラスの中心(ちゅうしん)だった。
Anh ấy không chỉ học tập xuất sắc mà còn là một cây thể thao, nên trước đây luôn là trung tâm của lớp học.

環境問題(かんきょうもんだい)は、一人(ひとり)わが(くに)のみならず、世界全体(せかいぜんたい)問題(もんだい)である。

Vấn đề môi trường là vấn đề không chỉ của một nước mà còn là của toàn thế giới.

 Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm
+ Cấu trúc 『~だけでなくKhông chỉ...mà còn... - Không những...mà còn...


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: