Nghĩa にとどまらず: Không chỉ dừng lại ở... ; không chỉ giới hạn ở... ; không chỉ
Kanji: に止まらず
Diễn giải: ~だけでなく
Cấu trúc にとどまらず: Biểu thị ý nghĩa “không chỉ gói gọn trong phạm vi đó”, “không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn
thế...”, ‘không chỉ có thế”. Phía sau biểu thị mức độ rộng hơn, xa hơn, cao
hơn, nhiều hơn thế...
+ Nghĩa tương tự với 「だけでなく」 意味と用法:時間や場所などの範囲を表す名詞に接続して、その範囲外にも影響が及んでいることを表す。また、名詞以外に接続する場合は、前項で述べたものに加え、更にそれ以上のことを後項で述べる累加・添加の用法もある。
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+にとどまらず
① 彼のテニスは単なる趣味にとどまらず、今やプロ級の腕前です。
Tennis
của anh ta không chỉ đơn thuần là sở
thích nữa mà hiện giờ trình độ đã ở cấp độ chuyên nghiệp.
② 田中教授の話は専門の話題だけにとどまらず、いろいろな分野にわたるので、いつもとても刺激的だ。
Vì những
câu chuyện của Giáo sư Tanaka không chỉ
dừng lại ở các vấn đề chuyên môn mà còn liên quan đến rất nhiều lĩnh vực
khác nữa nên luôn thú vị.
③ 学歴重視は子どもの生活から子どもらしさを奪うにとどまらず、社会全体を歪めてしまう。
Việc
xem trọng bằng cấp không chỉ dừng ở
việc cướp mất sự hồn nhiên của trẻ con mà nó còn làm méo mó toàn xã hội.
④ ボーナスの減額にとどまらず、手当てまでカットされた。
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp
cũng bị cắt bỏ.
⑤ AKB48は日本だけにとどまらず海外でも活躍するアイドルグループである。
AKB48
là một nhóm nhạc thần thượng không chỉ giới hạn ở Nhật Bản mà còn biểu diễn cả ở
nước ngoài.
⑥ 不登校現象は70年代を通して大都市にとどまらず、地方にまで波及していった。
Trong
suốt thập niên 70, hiện tượng trẻ bỏ học không chỉ xảy ra ở các thành phố lớn mà nó còn lan rộng đến các địa
phương.
⑦ 宮崎 駿 のアニメは日本にとどまらず、世界中で 評価されている。
Các bộ phim hoạt hình của Hayao
Miyazaki được đánh giá cao không chỉ ở
Nhật Bản mà còn trên cả thế giới.
⑧ 熱帯雨林の減少の影響は、周辺地域にとどまらず、地球全体に及んでいる。
Những ảnh hưởng do rừng mưa nhiệt đới giảm không chỉ dừng lại ở các vùng lân cận
mà nó còn lan rộng trên khắp khu vực.
⑨ マスメディアによる情報というものは、今や一国にとどまらず、世界中に伝わる。
Những thông tin mà phương tiện truyền thông đại
chúng mang lại thì ngày nay không chỉ giới
hạn trong một quốc gia, mà nó còn truyền đi khắp thế giới.
⑩ 火山の噴火の影響は、麓にとどまらず、周辺地域全体に及んだ。
Những ảnh hưởng do núi lửa phun không chỉ dừng lại ở chân núi mà nó còn lan rộng ra toàn bộ khu vực
xung quanh.
⑪ 母のケーキ作りは単なる趣味にとどまらず、自分の店を開くまでになった。
Việc làm bánh
của mẹ tôi không chỉ dừng lại là sở thích, bà thậm chí còn mở một cửa hàng của
riêng mình.
⑫ アニメや漫画は日本にとどまらず、海外でも多くのファンを増やしている。
Anime và
manga đang được rất nhiều người hâm mộ không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở nước
ngoài.
⑬ この小説は、女性にとどまらず、若い男性にも人気そうだ。
Cuốn tiểu
thuyết này dường như không chỉ phụ nữ mà ngay cả cả những thanh niên trẻ tuổi cũng
yêu thích.
⑭ 彼はそのレストランで、文句を言うにとどまらず、テーブルをひっくり返してしまった。
Anh ta đã không
chỉ phàn nàn với nhà hàng, mà còn lật tung bàn ăn lên.
⑮ 彼女の研究は科学にとどまらず、医療分野にも広がっている。
Nghiên cứu
của bà ấy không chỉ giới hạn trong lĩnh vực khoa học và còn mở rộng sang lĩnh vực
y tế.
⑯ 最近は、週末にとどまらず、平日もバーベーキューをする人が増えているそうだ。
Gần đây, dường
như ngày càng có nhiều người tổ chức tiệc nướng BBQ không chỉ vào cuối tuần mà
còn cả ngày thường.
⑰ 株の暴落はその年だけにとどまらず年が明けても続いた。
Sự sụp đổ của
thị trường chứng khoán không chỉ diễn ra trong năm đó mà còn kéo dài sang năm mới.
⑱ 円高の影響は、輸入業者にとどまらず、一般家庭にも及んでいる。
Tác động của
đồng yên mạnh không chỉ giới hạn ở các nhà nhập khẩu, mà còn lan rộng đến các hộ
gia đình bình thường.
⑲ 癌の転移は肺にとどまらず、全身に及んでいる。
Di căn ung
thư không chỉ ở phổi mà còn mở rộng đến toàn bộ cơ thể.
⑳ 津波の被害は海岸部だけにとどまらず、内陸の広い地域にまで達した。
Thiệt hại
do sóng thần gây ra không chỉ giới hạn ở các khu vực ven biển mà còn lan rộng
ra đất liền.
㉑ 不審な飛行物体の目撃情報は、市内にとどまらず、数十キロ離れた街でも確認された。
Các thông
tin nhìn thấy vật thể bay khả nghi được xác nhận không chỉ trong thành phố mà
còn ở các thành phố cách xa hàng chục km.
㉒ 彼はアメリカ国内にとどまらず、世界中で評価されている。
Anh ấy được
đánh giá cao không chỉ ở Hoa Kỳ mà trên toàn thế giới.
㉓ 夢や目標は思うだけにとどまらず、口に出して言ってみると良い。
Đừng chỉ
nghĩ về ước mơ và mục tiêu ở trong đầu mà hãy nói ra.
㉔ 彼女は可愛いだけにとどまらず、愛嬌もある。
Cô ấy không
chỉ đáng yêu mà còn rất duyên dáng.
㉕ 彼のYouTubeは趣味にとどまらず、動画編集のスキルや話し方などはテレビ番組と変わりません。
YouTube của
anh ấy không chỉ là một sở thích, kỹ năng chỉnh sửa video và phong cách nói của
anh ấy không khác gì các chương trình truyền hình.
㉖ このボランティアサークルは、県内にとどまらず、全国で活動しています。
Nhóm tình
nguyện viên này không chỉ hoạt động trong tỉnh mà còn trên khắp cả nước.
㉗ 彼女は、声優にとどまらず、歌手や女優、モデルとしても活動している。
Cô không chỉ
là một diễn viên lồng tiếng, mà còn là một ca sĩ, diễn viên và người mẫu.
㉘ その本の内容は、健康的な食事の仕方にとどまらず、それぞれの食べ物の栄養についても書かれている。
Nội dung của
cuốn sách đó không chỉ dừng lại ở chế độ ăn uống lành mạnh mà còn viết về dinh
dưỡng của từng loại thực phẩm.
㉙ この雑誌では、今年流行のファッションアイテムにとどまらず、来年の流行についても紹介している。
Tạp chí này
không chỉ giới thiệu những món đồ thời trang hợp xu hướng trong năm nay mà còn
cả những món đồ thời trang đang là xu hướng của năm sau.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: