にとどまらず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

にとどまらず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa にとどまらずKhông chỉ dừng lại ở... ; không chỉ giới hạn ở... ; không chỉ
Kanji: に止まらず
Diễn giải: ~だけでなく
Cấu trúc にとどまらず: Biểu thị ý nghĩa “không chỉ gói gọn trong phạm vi đó”,  “không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế...”, ‘không chỉ có thế”. Phía sau biểu thị mức độ rộng hơn, xa hơn, cao hơn, nhiều hơn thế...
+ Nghĩa tương tự với だけでなく
にとどまらず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味と用法:時間や場所などの範囲を表す名詞に接続して、その範囲外にも影響が及んでいることを表す。また、名詞以外に接続する場合は、前項で述べたものに加え、更にそれ以上のことを後項で述べる累加・添加の用法もある。

+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Nにとどまらず

(かれ)のテニスは(たん)なる趣味(しゅみ)にとどまらず(いま)やプロ(きゅう)腕前(うでまえ)です。
Tennis của anh ta không chỉ đơn thuần là sở thích nữa mà hiện giờ trình độ đã ở cấp độ chuyên nghiệp.

田中教授(たなかきょうじゅ)(はなし)専門(せんもん)話題(わだい)だけにとどまらず、いろいろな分野(ぶんや)にわたるので、いつもとても刺激的(しげきてき)だ。
Vì những câu chuyện của Giáo sư Tanaka không chỉ dừng lại ở các vấn đề chuyên môn mà còn liên quan đến rất nhiều lĩnh vực khác nữa nên luôn thú vị.

学歴重視(がくれきじゅうし)()どもの生活(せいかつ)から()どもらしさを(うば)にとどまらず社会全体(しゃかいぜんたい)(ゆが)めてしまう。
Việc xem trọng bằng cấp không chỉ dừng ở việc cướp mất sự hồn nhiên của trẻ con mà nó còn làm méo mó toàn xã hội.

ボーナスの減額(げんがく)にとどまらず手当(てあ)てまでカットされた。
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.

⑤ AKB48日本(にほん)だけにとどまらず海外(かいがい)でも活躍(かつやく)するアイドルグループである。
AKB48 là một nhóm nhạc thần thượng không chỉ giới hạn ở Nhật Bản mà còn biểu diễn cả ở nước ngoài.

不登校現象(ふとうこうげんしょう)70年代(ねんだい)(とお)して大都市(だいとし)にとどまらず地方(ちほう)にまで波及(はきゅう)していった。
Trong suốt thập niên 70, hiện tượng trẻ bỏ học không chỉ xảy ra ở các thành phố lớn mà nó còn lan rộng đến các địa phương.

宮崎(みやざき) 駿(はやお) のアニメは日本(にほん)にとどまらず世界中(せかいじゅう) 評価(ひょうか)されている。
Các bộ phim hoạt hình của Hayao Miyazaki được đánh giá cao không chỉ ở Nhật Bản mà còn trên cả thế giới.

熱帯雨林(ねったいうりん)減少(げんしょう)影響(えいきょう)は、周辺地域(しゅうへんちいき)にとどまらず地球全体(ちきゅうぜんたい)(およ)んでいる。
Những ảnh hưởng do rừng mưa nhiệt đới giảm không chỉ dừng lại ở các vùng lân cận mà nó còn lan rộng trên khắp khu vực.

マスメディアによる情報(じょうほう)というものは、(いま)一国(いっこく)にとどまらず世界中(せかいじゅう)(つた)わる。
Những thông tin mà phương tiện truyền thông đại chúng mang lại thì ngày nay không chỉ giới hạn trong một quốc gia, mà nó còn truyền đi khắp thế giới.

火山(かざん)噴火(ふんか)影響(えいきょう)は、(ふもと)にとどまらず周辺地域全体(しゅうへんちいきぜんたい)(およ)んだ。
Những ảnh hưởng do núi lửa phun không chỉ dừng lại ở chân núi mà nó còn lan rộng ra toàn bộ khu vực xung quanh.

ははのケーキづくりはたんなる趣味しゅみにとどまらず自分じぶんみせひらくまでになった。

Việc làm bánh của mẹ tôi không chỉ dừng lại là sở thích, bà thậm chí còn mở một cửa hàng của riêng mình.


アニメや漫画(まんが)日本(にほん)にとどまらず海外(かいがい)でも(おお)くのファン(ふぁん)()やしている。

Anime và manga đang được rất nhiều người hâm mộ không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở nước ngoài.


この小説(しょうせつ)は、女性(じょせい)にとどまらず(わか)男性(だんせい)にも人気(にんき)そうだ。

Cuốn tiểu thuyết này dường như không chỉ phụ nữ mà ngay cả cả những thanh niên trẻ tuổi cũng yêu thích.


(かれ)はそのレストランで、文句(もんく)()にとどまらず、テーブルをひっくり(かえ)してしまった。

Anh ta đã không chỉ phàn nàn với nhà hàng, mà còn lật tung bàn ăn lên.


彼女(かのじょ)研究(けんきゅう)科学(かがく)にとどまらず医療分野(いりょうぶんや)にも(ひろ)がっている。

Nghiên cứu của bà ấy không chỉ giới hạn trong lĩnh vực khoa học và còn mở rộng sang lĩnh vực y tế.


最近(さいきん)は、週末(しゅうまつ)にとどまらず平日(へいじつ)もバーベーキューをする(ひと)()えているそうだ。

Gần đây, dường như ngày càng có nhiều người tổ chức tiệc nướng BBQ không chỉ vào cuối tuần mà còn cả ngày thường.


(かぶ)暴落(ぼうらく)はその(とし)だけにとどまらず(ねん)()けても(つづ)いた。

Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán không chỉ diễn ra trong năm đó mà còn kéo dài sang năm mới.


円高(えんだか)影響(えいきょう)は、輸入業者(ゆにゅうぎょうしゃ)にとどまらず一般家庭(いっぱんかてい)にも(およ)んでいる。

Tác động của đồng yên mạnh không chỉ giới hạn ở các nhà nhập khẩu, mà còn lan rộng đến các hộ gia đình bình thường.


(がん)転移(てんい)(はい)にとどまらず全身(ぜんしん)(およ)んでいる。

Di căn ung thư không chỉ ở phổi mà còn mở rộng đến toàn bộ cơ thể.


津波(つなみ)被害(ひがい)海岸部(かいがんぶ)だけにとどまらず内陸(ないりく)(ひろ)地域(ちいき)にまで(たっ)した。

Thiệt hại do sóng thần gây ra không chỉ giới hạn ở các khu vực ven biển mà còn lan rộng ra đất liền.


不審(ふしん)飛行物体(ひこうぶったい)目撃情報(もくげきじょうほう)は、市内(しない)にとどまらず数十(すうじゅう)キロ(きろ)(はな)れた(まち)でも確認(かくにん)された。

Các thông tin nhìn thấy vật thể bay khả nghi được xác nhận không chỉ trong thành phố mà còn ở các thành phố cách xa hàng chục km.


(かれ)はアメリカ国内(こくない)にとどまらず世界中(せかいじゅう)評価(ひょうか)されている。

Anh ấy được đánh giá cao không chỉ ở Hoa Kỳ mà trên toàn thế giới.


(ゆめ)目標(もくひょう)(おも)だけにとどまらず(くち)()して()ってみると()い。

Đừng chỉ nghĩ về ước mơ và mục tiêu ở trong đầu mà hãy nói ra.


彼女(かのじょ)可愛(かわい)だけにとどまらず愛嬌(あいきょう)もある。

Cô ấy không chỉ đáng yêu mà còn rất duyên dáng.


(かれ)YouTube(ユーチューブ)趣味(しゅみ)にとどまらず動画編集(どうがへんしゅう)のスキルや(はな)(かた)などはテレビ番組(ばんぐみ)()わりません。

YouTube của anh ấy không chỉ là một sở thích, kỹ năng chỉnh sửa video và phong cách nói của anh ấy không khác gì các chương trình truyền hình.


このボランティアサークルは、県内(けんない)にとどまらず全国(ぜんこく)活動(かつどう)しています。

Nhóm tình nguyện viên này không chỉ hoạt động trong tỉnh mà còn trên khắp cả nước.


彼女(かのじょ)は、声優(せいゆう)にとどまらず歌手(かしゅ)女優(じょゆう)、モデルとしても活動(かつどう)している。

Cô không chỉ là một diễn viên lồng tiếng, mà còn là một ca sĩ, diễn viên và người mẫu.


その(ほん)内容(ないよう)は、健康的(けんこうてき)食事(しょくじ)仕方(しかた)にとどまらず、それぞれの()(もの)栄養(えいよう)についても()かれている。

Nội dung của cuốn sách đó không chỉ dừng lại ở chế độ ăn uống lành mạnh mà còn viết về dinh dưỡng của từng loại thực phẩm.


この雑誌(ざっし)では、今年流行(ことしりゅうこう)のファッションアイテムにとどまらず来年(らいねん)流行(りゅうこう)についても紹介(しょうかい)している。

Tạp chí này không chỉ giới thiệu những món đồ thời trang hợp xu hướng trong năm nay mà còn cả những món đồ thời trang đang là xu hướng của năm sau.


Khanh Phạm


Tham khảo thêm: だけでなく」「のみならず」「に限らず」「ばかりでなく

Bài viết liên quan: