にたえる/にたえない [ni-taeru/ni-taenai] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 12, 2016

にたえる/にたえない [ni-taeru/ni-taenai]

Nghĩa: Đáng - Xứng đáng - Chịu được
Đáng - Xứng đáng 【に堪える】【に堪えない】

意味(いみ):「そうするだけの価値(かち)がある」
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự việc đó, điều đó “đáng để làm, đáng để như thế”
+ Dạng phủ định “không đáng để” sẽ làに耐えるNではない」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:  Vる/する動詞のN+に堪える
あの映画(えいが)()ども()けですが、大人(おとな)鑑賞(かんしょう)にも十分堪(じゅうぶんた)えます。
Bộ phim đó mặc dù dành cho trẻ em nhưng cũng rất đáng để người lớn xem.

(はや)専門家(せんもんか)批評(ひひょう)()える小説(しょうせつ)()けるようになりたいと思う。
i muốn sớm có thể viết được những tiểu thuyết đáng để các nhà chuyên môn quan tâm nhận xét.

(かれ)小説(しょうせつ)はまだ、小説好(しょうせつず)きの読者(どくしゃ)()むに堪える本ではない。
Tiểu thuyết của anh ấy vẫn chưa thể là một quyển sách đáng để những người mê tiểu thuyết đọc.

人の悪口(わるくち)()くに()えない。
Những lời nói xấu của người khác thì không đáng để nghe.

こういうスキャンダル記事(きじ)()むに()えない。
Những bài báo về những vụ xì căng đan như thế này thì không đáng để đọc.


Đáp ứng được - Chịu được - Chịu đựng được
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự có thể đáp ứng được/chịu được áp lực trước tình trạng, sự việc gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:  Vる/する動詞のN+に堪える

彼は十分(じゅうぶん)その(しょく)()える。
Anh ta hoàn toàn đáp ứng được chức vụ đó.
Anh ta hoàn toàn xứng đáng với chức vụ đó.

艱難(かんなん)()えるように()(きた)える。
Rèn luyện bản thân để có thể chịu đựng được trước các khó khăn.

この(ふね)航海(こうかい)()えるか
Liệu con tàu này có đáp ứng được những chuyến đi biển không?

(かれ)はいかなる大任(たいにん)にも()える
Anh ta có thể đáp ứng được bất kỳ nhiệm vụ lớn lao nào.

誘惑(ゆうわく)()える人は少ない
Rất ít người có thể cưỡng lại được sự cám dỗ.

(わたし)(いえ)地震(じしん)()えるように設計(せっけい)されている。
Nhà tôi được thiết kể để có thể chịu được động đất.

Bài viết liên quan: