Nghĩa: Đáng - Xứng đáng - Chịu được
Đáng - Xứng đáng 【に堪える】【に堪えない】
Đáng - Xứng đáng 【に堪える】【に堪えない】
意味:「そうするだけの価値がある」
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự việc đó, điều đó “đáng để
làm, đáng để như thế”
+ Dạng phủ định “không đáng để” sẽ là「∼に耐えるNではない」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Vる/する動詞のN+に堪える
Bộ phim đó mặc dù dành cho trẻ em
nhưng cũng rất đáng để người
lớn xem.
② 早く専門家の批評に堪える小説が書けるようになりたいと思う。
Tôi muốn sớm có thể viết được những
tiểu thuyết đáng để các nhà
chuyên môn quan tâm nhận xét.
③ 彼の小説はまだ、小説好きの読者が読むに堪える本ではない。
Tiểu thuyết của anh ấy vẫn chưa thể là
một quyển sách đáng để những
người mê tiểu thuyết đọc.
④ 人の悪口は聞くに堪えない。
Những lời nói xấu của người khác thì không đáng để nghe.
⑤ こういうスキャンダル記事は読むに堪えない。
Những bài báo về những vụ xì căng
đan như thế này thì không đáng để
đọc.
Đáp ứng được - Chịu được - Chịu đựng được
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự có thể đáp ứng được/chịu được
áp lực trước tình trạng, sự việc gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Vる/する動詞のN+に堪える
① 彼は十分その職に堪える。
Anh ta hoàn toàn đáp ứng được chức vụ đó.
Anh ta hoàn toàn xứng đáng với chức vụ đó.
② 艱難に堪えるように身を鍛える。
Rèn
luyện bản thân để có thể chịu
đựng được trước các khó khăn.
③この船は航海に堪えるか。
Liệu
con tàu này có đáp ứng được
những chuyến đi biển không?
④ 彼はいかなる大任にも堪える。
Anh ta
có thể đáp ứng được bất kỳ nhiệm vụ lớn lao
nào.
⑤ 誘惑に堪える人は少ない。
Rất ít
người có thể cưỡng lại được sự cám dỗ.
⑥ 私の家は地震に堪えるように設計されている。
Nhà tôi được thiết kể để có thể chịu được động đất.