にかけては/にかけても [nikaketewa/nikaketemo] | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 12, 2016

にかけては/にかけても [nikaketewa/nikaketemo]

Nghĩa: Về mặt thì... - Riêng về mặt thì... - Trong lĩnh vực...thì

【意味】Diễn tả ý nghĩa “liên quan đến việc đó thì/Về lĩnh vực đó thì” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, một sự vật, sự việc. Đôi khi cũng có đánh giá tiêu cực.
+ Ngữ pháp JLPT N2
※ Cách sử dụng:
N + にかけて(は)
いadj (bỏ い) + さにかけて(は)

1. サービスにかけてはここにまさるホテルはない
Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.

2. 英単語(えいたんご)暗記(あんき)にかけては、(かれ)にかなう(もの)はいない
Nói về khả năng nhớ từ vựng tiếng Anh thì không ai bằng anh ta được.

3. いびきにかけては、ロンさんにかなうものはいない(*1)
Nói về chuyện ngáy to thì không ai bằng Long được.

4. 数学(すうがく)にかけては(かれ)についていけない
Nói về toán thì chúng ta (tôi) không thể theo kịp anh ta.

5. 大気汚染(たいきおせん)にかけてはその都市(とし)ほどひどい(ところ)はない
Nói về ô nhiễm không khí thì không có nơi nào khủng khiếp bằng chỗ đó (thành phố đó).

6. (かれ)はその仕事(しごと)にかけては老練(ろうれん)(ひと)
Anh ta là một người lão luyện đối với (khi nói về) công việc đó.

7. (かれ)経済(けいざい)にかけては(だれ)にも()けないと自負(じふ)している
Anh ta tự phụ rằng nói về kinh tế thì anh ta không thua bất kỳ ai.
(*1): (もの・ところ)にかなうものはない= Không có gì bằng/không nơi nào bằng.
(人)にかなうものはいない = Không có ai bằng (anh ta/cô ta)
Tương đương với: (ひと)の(みぎ)()(もの)はいない。

8. チームの名誉(めいよ)にかけても今度(こんど)試合(しあい)絶対負(ぜったいま)けられません。
Ngay cả về danh dự của đội thì trận đấu lần này chúng ta cũng không được phép thua.

Bài viết liên quan: