Nghĩa: Về mặt thì... - Riêng về mặt thì... - Trong lĩnh vực...thì
【意味】Diễn tả ý nghĩa “liên quan đến việc đó thì/Về lĩnh vực đó thì” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, một sự vật, sự việc. Đôi khi cũng có đánh giá tiêu cực.
+ Ngữ pháp JLPT N2
※ Cách sử dụng:N + にかけて(は)
いadj (bỏ い) + さにかけて(は)
1. サービスにかけてはここにまさるホテルはない。
Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.
2. 英単語の暗記にかけては、彼にかなう者はいない。
Nói về khả năng nhớ từ vựng tiếng Anh thì không ai bằng anh ta được.
3. いびきにかけては、ロンさんにかなうものはいない(*1)。
Nói về chuyện ngáy to thì không ai bằng Long được.
4. 数学にかけては彼についていけない。
Nói về toán thì chúng ta (tôi) không thể theo kịp anh ta.
5. 大気汚染にかけてはその都市ほどひどい所はない。
Nói về ô nhiễm không khí thì không có nơi nào khủng khiếp bằng chỗ đó (thành phố đó).
6. 彼はその仕事にかけては老練な人だ。
Anh ta là một người lão luyện đối với (khi nói về) công việc đó.
7. 彼は経済にかけては誰にも負けないと自負している。
Anh ta tự phụ rằng nói về kinh tế thì anh ta không thua bất kỳ ai.
(*1): (もの・ところ)にかなうものはない= Không có gì bằng/không nơi nào bằng.
(人)にかなうものはいない = Không có ai bằng (anh ta/cô ta)
Tương đương với: (ひと)の右に出る者はいない。
8. チームの名誉にかけても今度の試合は絶対負けられません。
Ngay cả về danh dự
của đội thì trận đấu lần này chúng ta cũng không được phép thua.