Nghĩa: Tương ứng với; tương đương với; chính là; rơi vào; trùng với... hoặc tiếp xúc trực tiếp với...
【意味】~に該当する。~に相当する。物事や人が直面、接触する。狙いや希望などに当てはまる。
Cách sử dụng: Diễn đạt ý nghĩa sự việc, sự vật nào đó sẽ tương ứng với, phù hợp với, trùng với, đúng với... Hoặc mang nghĩa: tiếp xúc trực tiếp với
+ Ngữ pháp JLPT N2
+ Ngữ pháp JLPT N2
Ví dụ:
1. 1マイルは約1600メートルにあたる。
Một dặm tương ứng với khoảng 1600m.
2. 今年のクリスマスは日曜日にあたる。
Giáng sinh năm nay rơi vào ngày chủ nhật.
3. 今年の私の誕生日は日曜日にあたる。
Sinh nhật của tôi năm nay rơi vào ngày chủ nhật.
4. 他人を指さすのは失礼にあたる。
Việc chỉ tay vào người khác chính là vô lễ.
5. 日本の桜はまさにイギリスのバラにあたる。
Hoa anh đào của Nhật thật sự giống như là hoa hồng của nước Anh.
6. 氷は日にあたると溶ける。
Nước đá nếu đưa ra ánh sáng mặt trời thì sẽ tan ra.