Nghĩa : Hơn nữa - Vẫn - Nhưng vẫn
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả “ngoài ra, còn hơn thế nữa” (その上さらに, その上また) hoặc dùng diễn tả ý nghĩa “vẫn tiếp diễn cùng một trạng thái” hoặc “diễn tả ý đối lập giữa hai vế trước và sau” (それでもまだ, それでもやはり)
+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
+ Tiếng Anh: besides; and yet
※Ví dụ:
① 彼女は美しく,なおかつ優しい。
Cô ấy xinh đẹp, hơn nữa lại tốt bụng.
② 彼女は快活で愛想がよく、親切でなおかつ思いやりがある。要するに立派な人です。
Cô ấy là một người vui vẻ, đáng yêu, tốt bụng, hơn nữa là biết quan tâm người khác. Tóm lại là một người tuyệt vời.
③ 日頃の努力を怠らないことと尚且つスピーディーに実行することが求められる。
Đòi hỏi không được xao nhãng sự nổ lực hàng ngày, hơn nữa phải thực hiện một cách nhanh chóng.
④ 失敗しても尚且つ挑戦する。
Dẫu thất bại cũng vẫn thử thách.
⑤ 彼はひどい人だがなおかつ憎めない。
Ông ta là một người ghê tởm, nhưng tôi vẫn không thể ghét ông ta.