1. Khá là 2. Mãi mà
Thường dùng mang tính đánh giá một tính chất, sự vật, hiện tượng...
1. 色もいいが、デザインもなかなかだ。
Màu sắc cũng đẹp mà thiết kế cũng khá tuyệt.
2. 日本語はなかなか難しい。
Tiếng Nhật thì khá là khó. (Trước đây chưa học cứ nghĩ tiếng Nhật đơn giản)
3. なかなかよくできた。
Nó đã thực hiện khá tốt (một việc gì đó mà trước đó mình không nghĩ nó làm tốt được như vậy)
②【なかなかの】Đi với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.
1. 彼はなかなかの外交家だ。
Anh ta quả là một nhà ngoại giao cừ khôi.
2. なかなかの腕(うで)だ。
Quả là có tay nghề cao. (Ude dùng để tiễn tả tay nghề, kỷ năng, khả năng của một ai đó)
③【なかなか~ない】Thường đi với thể khả năng, diễn tả tình trạng mãi mà không thực hiện được, không diễn ra như mong đợi.
1. なかなか漢字が覚えられない。
Mãi mà không thuộc được chữ Hán tự.
2. このクラスは学生数が多いので、全員の名前がなかなか覚えられない。
Vì lớp này có đông học viên nên mãi mà không nhớ được hết tên mọi người.
3. 日本語はなかなか上達しない。
Tiếng Nhật mãi mà không giỏi lên được.
4. A: 彼はなかなか来ないね。Nó mãi sao chưa đến nhỉ?
B: そうだね。どうしたんだろう?Ừ. Sao thế nhỉ?