Nghĩa : Cảm thấy buồn nôn - Cảm thấy ghê tởm, kinh tởm
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả “cảm giác buồn nôn, mắc ói” hoặc “cảm giác ghê tởm, tức giận” của một người.
〔吐き気や怒りで気分が悪い様子〕
+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
+ Tiếng Anh: feeling bad due to nauea or danger.
※Ví dụ:
① 食べ過ぎ、飲みすぎで、胸がむかむかする。
Do ăn và uống quá nhiều nên tôi cảm thấy buồn nôn.
② 船酔いで胸がむかむかとした。
Tôi cảm thấy buồn nôn do say sóng.
③ 人はストレスがたまると胃がムカムカしたり痛くなったりします。
Người ta khi bị căng thẳng thì thường hay có cảm giác buồn nôn hoặc đau dạ dày.
④ その悪臭にむかむかした。
Tôi cảm thấy kinh tởm cái mùi hôi thối đó.
⑤ 社長の話を聞いていると、腹が立って、むかむかしてくる。
Tôi cảm thấy tức giận và kinh tởm khi nghe câu chuyện của ông giám đốc.
⑥ 彼の振る舞いを見たら、ムカムカした。
Tôi cảm thấy ghê tởm khi nhìn những hành động ứng xử của anh ta.
⑦ それを見ているうちに、なんだかむかむかしてきた。
Tôi như cảm thấy buồn nôn khi nhìn đang nhìn cái đó.
⑧ 勝手な言い分にむかむかする。
Tôi cảm thấy ghê tởm trước những đòi hỏi ích kỷ của anh ta.