Nghĩa : Vốn là – Vốn dĩ - Ngay từ đầu - Nguồn gốc – Ban đầu
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt ý “vốn dĩ, ngay từ đầu là”. Dùng để trình bày về nguồn gốc của sự việc. Thường dùng trong trường hợp nhận thức lại một tình trạng nào đó, so với tình trạng ban đầu là như thế nào. Cũng có cách nói là「もともとは」để nhấn mạnh, hoặc「もともとの」(đóng vai trò là bổ nghĩa cho danh từ đi sau).
+ Kanji: 『元々』『元元』
※Dạng sử dụng:
・もともと + Câu/Cụm từ
・もともとは + Câu/Cụm từ
・もともとの + N
※Ví dụ:
その本はもともと彼女のものだったんだ。だから、彼女に返すのは当然のことだ。
Quyển sách đó vốn là của cô ấy. Vì thế, trả lại cho cô ta là chuyện đương nhiên.
彼は結局裁判で負けたが、もともと彼の主張は根拠が薄いものだ。
Cuối cùng ông ta đã thua kiện, vì ngay từ đầu lập luận của ông ta không có chứng cứ gì rõ ràng.
① 彼はもともと保守派だ。あんな発言をしてもおかしくない。
Ông ta vốn là người theo trường phái bảo thủ. Ông ta phát biểu như thế cũng không có gì là lạ.
② もともと彼はダナンの出身のだから、大学を出た後ダナンの会社に就職してもおかしくない。
Vỗn dĩ anh ta xuất thân ở Đà Nẵng, nên sau khi tốt nghiệp đại học, anh ta vào làm việc ở một công ty Đà Nẵng thì cũng không có gì là lạ.
③ もともとあなたなんて人間だと思ってなかった。
Vốn dĩ ngay từ đầu tôi đã không xem cậu là con người.
④ 彼らは元々あった文明を破壊した。
Họ đã phá hủy nền văn hóa bản địa.
⑤ それは元々カンボディアからきたものだ。
Ban đầu nó được du nhập từ Campuchia.
⑥ リンさんはもともと世話好きで、誰に対しても親切だ。
Linh vốn dĩ là người thích chăm sóc người khác nên đối với ai cũng tử tế hết.
⑦ 彼女はは元々助けるつもりなどなかった。
Ngay từ đầu, cô ta đã không có ý định giúp đỡ họ.
⑧ 彼女は自分のもともとの計画をなし遂げることに固執した。
Cô ta kiên quyết hoàn thành kế hoạch ban đầu của mình.
⑨ 彼だって元々ばかではない。
Anh ta vốn không phải là một tên ngốc.
⑩ 私は元々忘れっぽいのです。
Tôi vốn dĩ là một người hay quên.
⑪ もともと家の周りじゅうに庭のスペースをとるのが夢だったんだ。
Vốn dĩ việc tạo không gian vườn xung quanh nhà là ước mơ của tôi.
⑫ もともと勉強する気がないのなら、大学を受けてみたところで何の意味 があるのか。
Nếu ngay từ đầu đã không thích học thì thi đại học cũng có ý nghĩa gì cơ chứ?
※ Mở rộng: (nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)
- Xem thêm:「~てもともだ」
- Xem thêm:「そもそも~」
- Xem thêm: so sánh cách sử dụng「もともと」và「そもそも」