Nghĩa : Thẳng vào - Hứng trọn
※Cách sử dụng:
+ Là trạng từ diễn tả tình trạng đón nhận, hứng chịu những sự việc, tình huống không tốt một cách trực tiếp, trực diện.
+ Ý nghĩa「まともに」「直接に」
+ Kanji: [諸に]
+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
※Dạng sử dụng:
・もろに+ Động từ/Cụm từ
※Ví dụ:
① 風は顔にもろに吹きつけた。
Con gió táp thẳng vào mặt.
② 自動車はもろに塀にぶつかった。
Chiếc xe hơi đâm thẳng vào tường rào.
③ 彼はもろに床に倒れた。
Anh ta ngã phịch xuống sàn.
④ 父の会社はもろに不況の波をかぶった。
Công ty cha tôi hứng chịu làn sóng suy thoái kinh tế một cách trực tiếp.
⑤ 自動車に泥水をもろにはねかけられた。
Tôi bị một chiếc xe chạy ngang văng bùn lên khắp người.
⑥ 出版界は不況の影響をもろに受けた。
Ngành xuất bạn hứng chịu những ảnh hưởng nặng nề của suy thoái kinh tế.
⑦ 出来たばかりの会社は不況の影響をもろに受けて倒産した。
Công ty vừa mới thành lập đã hứng chịu sự ảnh hưởng nặng nề của suy thoái kinh tế và đã phá sản.
⑧ ゴルフボールがもろに彼女の額に当たったのだが、サンバイザーをかぶっていたのが幸いして、彼女は失明を免れた。
Quả bóng gôn bay thẳng vào trán cô ấy nhưng may mắn là cô ấy có đội mũ che nắng nên đã không bị mù mắt.