Ngữ pháp ものの | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ものの

Ngữ pháp ものの
Ngữ pháp ものの
Nghĩa: Tuy là...nhưng
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả ý nghĩa “mặc dù sự thể đúng là thế nhưng mà...”. Phía sau miêu tả những sự việc, hành động đã không diễn ra, xảy ra theo như dự đoán dựa trên những sự thể trình bày trước đó.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + ものの
N+ であるものの
adj + ものの
adj + なものの
Ví dụ:

輸入果物(ゆにゅうくだもの)(たか)いものの、(めずら)しいらしく、人気(にんき)があってよく()れている。
Trái cây nhập khẩu tuy đắt tiền nhưng vì hiếm và được ưa chuộng nên bán rất chạy.

(あたま)ではわかっているものの、実際(じっさい)使(つか)(かた)言葉(ことば)説明(せつめい)するのは(むずか)しい。
Tuy trong đầu tôi hiểu, nhưng thực tế phải sử dụng từ ngữ để giải thích cách sử dụng thì rất khó.

(あたら)しい登山靴(とざんぐつ)()ったものの、(いそが)しくてまだ一度(いちど)(やま)()っていない。
Tuy tôi đã mua giày leo núi mới, nhưng vì bận rộn nên vẫn chưa đi núi lần nào cả.

スポーツクラブに入会(にゅうかい)したものの、仕事(しごと)(いそが)しくてなかなか()けない。
Tuy tôi đã đăng ký tham gia một CLB thể thao, nhưng vì công việc bận rộn nên mãi chưa đi được.

今日中(こんにちじゅう)にこの仕事(しごと)をやりますと()ったものの、とてもできそうもない。
Tuy nói là sẽ làm công việc này nội trong ngày hôm nay, nhưng coi bộ không thể nào làm xong kịp.

(あたら)しい(ふく)()ったものの、なかなか()ていく機会(きかい)がない。
Tuy tôi đã mua quần áo mới nhưng mãi vẫn chưa có cơ hội mặc nó.

自然(しぜん)(おお)郊外(こうがい)(いえ)()ったものの、(やす)みの()()てばかりだ。
Tuy tôi đã mua nhà ở ngoại ô có nhiều cảnh thiên nhiên, nhưng vào ngày nghỉ lại toàn ngủ ở nhà thôi.

(つぎ)企画(きかく)(はじ)めるお(かね)はあるものの、アイデアがなくて(こま)っている。
Tuy có tiền để bắt đầu triển khai kế hoạch tiếp theo, nhưng khổ nỗi là không có ý tưởng.

祖父(そふ)(からだ)丈夫(じょうぶ)なものの、最近耳(さいきんみみ)()こえにくくなってきた。
Ông tôi tuy cơ thể vẫn khỏe mạnh nhưng gần đây bắt đầu lãng tai.

招待状(しょうたいじょう)()したものの、まだほかの準備(じゅんび)はできてない。
Thiệp mời thì cũng đã gửi đi, nhưng những chuyện khác thì vẫn chưa chuẩn bị xong.

三日(みっか)でレポートを()くとは()ったものの三日(さんにち)ではとても()けなかった。
Tuy tôi đã nói là sẽ viết báo cáo trong 3 ngay, nhưng tôi đã không thể viết kịp với chỉ 3 ngày.

みんなに()かって(つよ)がりを()ったものの、試合(しあい)(ちか)づくにつれて(かれ)不安(ふあん)になってきた。
Tuy anh ta luôn tỏ ra hùng hồn trước mọi người, nhưng khi trận đấu càng đến gần thì anh ta càng trở nên lo lắng.

仕事(しごと)()()けたものの、できるかどうか心配(しんぱい)です。
Tuy tôi đã nhận lời làm công việc đó, nhưng tôi lo lắng không biết có làm được không.

先月仕事(せんげつしごと)(ひさ)しぶりに東京(とうきょう)()った。大学時代(だいがくじだい)友人(ゆうじん)電話(でんわ)でもかけてみようとは(おも)ったものの、(いそが)しさにまぎれて、ついそのままにしてしまった。
Tháng rồi, lâu lắm tôi mới lại đi công tác Tokyo. Đã định gọi điện thoại cho bạn bè thời còn học đại học xem sao, nhưng vì quá bận nên tôi đã không gọi được.

いつも勉強(べんきょう)しようと(かんが)えているものの、つい(あそ)んでしまう。
Tuy lúc nào cũng tính là sẽ học, thế mà lại cứ đi chơi.

英語(えいご)(だいじょうぶ)だと()ったものの(じつ)自信(じしん)がない。
Tuy tôi nói là tiếng Anh tôi ổn, nhưng thực sự tôi không tự tin.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: