ことはない [kotowanai] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

ことはない [kotowanai]

Nghĩa: Không việc gì phải – Không cần – Không có chuyện
用法(ようほう) (Cách sử dụng):
+ Là cách nói diễn đạt sự không cần thiết phải làm một điều gì. Thường dùng để khích lệ hoặc khuyến cáo, đưa ra lời khuyên hoặc đôi khi là mang nghĩa phê phán, nhắc nhở đối một ai đó.
+ Thường gặp đi với dạng「なにもことはない」「わざわざことはない」
+ Ngữ pháp JLPT N3
接続(せつぞく) (Dạng sử dụng):

V+ ことはない
用例(ようれい) (Ví dụ):

心配(しんぱい)することはないよ。(ぼく)手伝(てつだ)うから頑張(がんば)ろう。
Việc gì mà phải lo. Gắng lên. Tôi cũng sẽ giúp đỡ cậu.

自分(じぶん)()めることはないわ。
Anh không cần phải tự trách mình.

(こま)ったことがあったらいつでも(わたし)()ってね。一人(ひとり)(なや)むことはないのよ。
Lúc nào gặp khó khăn, cứ cho tôi biết nhé. Không việc gì phải lo nghĩ một mình cả.

簡単(かんたん)手術(しゅじゅつ)だから、心配(しんぱい)することはありません。すぐに退院(たいいん)できますよ。
Chỉ là một cuộc tiểu phẩu đơn giản, nên anh không cần phải lo lắng. Anh sẽ xuất việc ngay thôi.

()にするな。あなたが(あやま)ることはないよ。
Đừng bận tâm. Không việc gì phải xin lỗi cả.

(こわ)がることはないよ。あの(いぬ)は、(からだ)(おお)きいけれど性質(せいしつ)はおとなしいから。
Cháu không cần phải sợ. Con chó đó nó tuy to nhưng tính rất hiền.

そのことでは(かれ)にも責任(せきにん)があるんだから、(きみ)だけが責任(せきにん)()ることはないよ。
Việc đó thì nó cũng có trách nhiệm. Anh không phải chịu trách nhiệm một mình đâu.

おじさんの病気(びょうき)はすぐによくなるから、(きみ)(なに)心配(しんぱい)することはない。
Bệnh tình của chú ấy sẽ sớm cải thiện, cậu không cần phải lo lng đâu.

(かれ)(けっ)してわたしを裏切ることはない。
Anh ta sẽ không bao giờ phản bội tôi.

パーティーといっても、(した)しい(とも)だちが(あつ)まるだけなんだから、わざわざ着替(きか)えて()くことはないよ。
Dù nói là bữa tiệc nhưng thật ra chỉ là buổi tụ họp những người bạn thân thôi nên không cần phải mất công thay đồ đâu.

()ることはありません。郵送(ゆうそう)でいいですよ。
Cậu không cần phải đến đâu. Gửi bưu điện là được rồi.

すぐ(かえ)ってくるんだから、空港(くうこう)まで見送(みおく)りに()ることはない。
Tôi đi rồi về ngay thôi nên không cần phải đến sân bay tiễn đâu.

(あたら)しい(くるま)()うことはないよ。()してあげるから。
Cậu không việc gì phải mua xe mới cả. Vì tôi sẽ cho cậu mượn.

(たし)かに(かれ)(はな)(かた)はほかの(ひと)(ちが)うが、なにも(わら)うことはない。
Đúng là cách nói chuyện của anh ta khác với mọi người thật nhưng không có gì phải buồn cười cả.

あなたの気持(きも)ちもわかるけど、(みな)(まえ)であんなに(おこ)ることはないでしょう。
Em hiểu cảm xúc của anh nhưng anh cũng không cần phải nổi giận như thế trước mặt mọi người.

※ もっと勉強(べんきょう)しましょう (Mở rộng): Có thể bạn muốn xem thêm
+ Cấu trúc VないことはないKhông có chuyện không – Không hẳn là không 

Bài viết liên quan: