Phân biệt 今度/今回/この度/この程 [kondo, konkai, konotabi, konohodo] | Tiếng Nhật Pro.net

22 tháng 12, 2016

Phân biệt 今度/今回/この度/この程 [kondo, konkai, konotabi, konohodo]

Phân biệt kondo, konkai, konotabi, konohodo
Phân biệt cách sử dụng 今度/今回/この度/この程
* Điểm chung: đều thể hiện việc sắp diễn ra, hoặc vừa diễn ra.
- Thường dịch: lần này; vừa rồi; vừa qua; lần tới; lần sau; sắp tới đây

Ví dụ cách sử dụng:
〔今度〕[こんど]
(まえ)失敗(しっぱい)したが今度(こんど)成功(せいこう)した。
Lần trước thì thất bại nhưng lần này đã thành công.


今度引(こんどいん)()すことになった。
Sắp tới đây tôi sẽ chuyển chỗ ở.

〔今回〕[こんかい]
今回(こんかい)人事異動(じんじいどう)青天(せいてん)霹靂(へきれき)だった。
Việc thay đổi nhân sự lần này thật bất ngờ như sét đánh ngang tai.

〔この度〕[このたび]
このたび退職(たいしょく)することになった。
Sắp tới đây tôi sẽ nghỉ hưu.

〔この程〕[このほど]
このほど就職(しゅうしょく)()まった。
Gần đây tôi đã tìm được việc làm.

* Phân biệt cách sử dụng:
【1】「今度(こんど)今回(こんかい)dùng để diễn tả những sự việc đang được diễn ra hiện nay, hoặc những việc vừa mới diễn ra trong số những sự việc được thực hiện nhiều lần.

【2】「今度(こんど)còn được sử dụng để nói về sự việc sẽ được diễn ra trong tương lai gần trong số những sự việc được diễn ra nhiều lần, ví dụ trong cách nói今度(こんど)はいつ()えるかしら」. Được sử dụng rất phổ biến trong văn nói ((はな)言葉(ことば))

【3】「この(たび)「この(ほど)được sử dụng như một thành ngữ 4 chữ四字熟語(よじじゅくご)hoặc cũng có thể được sử dụng như một phó từ (副詞(ふくし)). Là cách nói trịnh trọng, được sử dụng nhiều trong e-mail, thư từ, chào hỏi hoặc tin tức v.v.

[Bảng so sánh]

開発(かいはつ)された新製品(しんせいひん)
…の試験(しけん)来週(らいしゅう)水曜日(すいようび)
…の葬儀(そうぎ)故人(こじん)希望(きぼう)により内輪(うちわ)(おこな)われた
…の事故(じこ)責任(せきにん)当社(とうしゃ)にある
今度(こんど)
今回(こんかい)
この(たび)
この(ほど)


Các ví dụ khác:

今度(こんど)だけは(ゆる)してやろう。
Tôi sẽ chỉ bỏ qua cho cậu lần này.

今度(こんど)いつ旅行(りょこう)できるか()からない。
Lần tới không biết khi nào mới đi du lịch được.

今度(こんど)首脳会議(しゅのうかいぎ)議題(ぎだい)
Chương trình nghị sự cho hội nghị thượng đỉnh sắp tới

今回(こんかい)だけは例外(れいがい)とする
Chỉ ngoại lệ lần này thôi.

今回(こんかい)選挙(せんきょ)(しゅ)争点(そうてん)
Những điểm tranh luận chính trong cuộc bầu cử lần này.

今回(こんかい)出席(でせき)できません。
Tôi không thể tham dự lần này.

このたびはお()みのがしくださったらと(のぞ)んでおります。
Tôi hi vọng sẽ được bỏ qua cho lần này.

このたび実施(じっし)した全国世論調査(ぜんこくよろんちょうさ)では
Trong một cuộc thăm dò dư luận vừa được thực hiện gần đây, ~

この程入社(ほどにゅうしゃ)したばかりです。
i vừa mới vào công ty gần đây.

(ほど)アメリカから帰国(きこく)しました。
Tôi vừa từ Mỹ trở về nước.

Bài viết liên quan: