かと言って/そうかといって[katoitte/soukatoitte] | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 12, 2016

かと言って/そうかといって[katoitte/soukatoitte]

Nghĩa: Tuy nói thế - Nói vậy chứ - Dù vậy - Nhưng
Cách sử dụngĐược người nói sử dụng như là một liên từ để phủ định sự phỏng đoán theo chiều hướng ngược lại hoặc những sự phỏng đoán liên quan khác của người nghe sau khi người nói vừa trình bày xong một điều gì đó.
Ví dụ:
1. このままでは()()はないけれど、かと()ってここで()()がるわけにはいかない
C như thế này thì chúng ta s không có cơ hi chiến thng. Dù vy, chúng ta cũng không th b cuc ti đây được.


2. きらっている様子ようすはないが、かとって好意こういいているともおもえない

 Cô ta không có v gì là ghét b nhưng tôi cũng không nghĩ là cô ta có thin cm vi nó.


3. かねしいが、かといってはたらたくない

Tôi rt mun có tin, nhưng mà tôi không mun làm vic.


4. わたし勉強べんきょうきらいだ。かといって成績せいせきわるわけではない

Tôi rt ghét hc. Nói vy ch thành tích hc tp ca tôi cũng không phi kém.


5. かといって、プレゼントはもらっていたし、彼女かのじょ可愛かわいいし、いまさらめるわけにはいかない

Nói vy ch quà thì tôi cũng nhn ri, và cô y cũng d thương na, nên gi thì tôi không th dng li được.


6. 一方いっぽうではきみ間違まちがっている。かといってわたしはそのことできみめることはできない

Mt mt thì em đãsai. Mà nói thế ch tôi cũng không th trách em vic đó được.


7. さっきあなたがった彼女かのじょ沈黙ちんもくについておもうんだけど、彼女かのじょこうかれ支持しじするようなことをってはいないし、かといってこうかれ拒絶きょぜつするようなこともってはいない

 V chuyn lúc nãy anh có nói đến s im lng ca cô y, như anh thy đó, cô không h công khai nói câu nào ng h anh ta cmà cũng không công khai nói câu nào t chi anh ta hết.
    
8. アメリカの大学生(だいがくせい)はよく勉強(べんきょう)するが、かといって勉強(べんきょう)ばかりしているわけではない
Mc dù hc sinh M rt chăm hc nhưng cũng không phi là lúc nào cũng ch biết hc mà thôi.


9. たかくもないが、そうかといってひくもない

Anh ta thì không cao nhưng cũng không phi là thp.

Bài viết liên quan: