Nghĩa : Cái gọi là – Cái vẫn thường được gọi là – Nói một cách dễ hiểu – Có thể nói
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói được sử dụng khi giải thích một sự việc cho dễ hiểu hơn, sử dụng những từ ngữ thường được dùng. Cũng có trường hợp được sử dụng bao hàm ý người nói không hài lòng với cách nói hay khái niệm đó.
+ Loại từ: Thể liên dụng[連体形](đi trước danh từ hoặc đại từ, đóng vai trò như một bổ ngữ)
+ Kanji:[所謂]
※Dạng sử dụng:
・いわゆる + Danh từ/Đại từ
※Ví dụ:
① これがいわゆるエスニック料理というものですか。
Cái này vẫn thường được gọi là “món ăn dân tộc”phải không?
② これがいわゆる「天ぷら」というものです。
Đây là món mà người ta gọi là “Tempura”.
③ それがいわゆる愛国心というものだ。
Đó được gọi là lòng yêu nước.
④ 彼女はいわゆる本の虫です。
Cô ấy, nói một cách dễ hiểu, là một con mọt sách.
⑤ 彼女はいわゆる才女である。
Cô ấy có thể nói là một người phụ nữ tài năng.
⑥ 彼はいわゆる生き字引だ。
Anh ta có thể nói là một từ điển sống.
⑦ 彼はいわゆる紳士というものではない。
Ông ta không thể gọi là một quý ông.
⑧ 彼はいわゆる音楽的天才である。
Ông ta có thể nói là một thiên tài âm nhạc.
⑨彼女はいわゆる普通のOLで、役職につきたいなどとは考えたこともなかった。
Cô ấy không hề muốn giữ một chức vụ nào. Nói một cách dễ hiểu, cô ấy chỉ muốn là một nữ nhân viên văn phòng bình thường.
⑩彼も、いわゆるワールドミュージックのブームに乗って、世界的に売れるようになった歌手の一人だ。
Anh ta nhờ nương theo cái gọi là sự bùng nổ của âm nhạc thế giới” nên bây giờ đã trở thành một trong những ca sĩ có đĩa bán chạy khắp toàn cầu.
⑪ 彼等はいわゆる戦争の犠牲者だ。
Họ chính là nạn nhân của cái gọi là chiến tranh.
⑫A:「うちの大学、最近またアメリカの大学と姉妹校になったんです。これで8校目ですよ。」
- Trường tôi gần đây lại kết nghĩa với một trường đại học của Mỹ. Đây là trường thứ 8 đấy.
B:「ああ、いわゆる「大学の国際化」というやつですね。そういうのが国際化だと思っている人が、まだたくさんいるんですね。」
- À, điều này vẫn thường được gọi là “quốc tế hóa đại học” đấy phải không? Vẫn còn nhiều người nghĩ rằng như thế là quốc tế hóa đấy nhỉ.
⑬ ではこれがいわゆる善行なんだね!
Thế đây gọi là việc làm tốt của cậu đấy nhỉ?!