Nghĩa: Đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình;
Diễn tả: sự bất ngờ, đột nhiên
Meaning: Suddenly; all of a sudden
Dạng sử dụng: いきなり+Hành động
1. 彼女の兄弟は、いきなり結婚式に現れた。
Anh em của cô ấy đã bất ngờ xuất hiện tại lễ cưới.
Đứa bé bất ngờ lao ra (đường...)
3. 少女はいきなり泣き出した。
Bé gái đột nhiên bật khóc.
4. いきなり男の人に道を聞かれた。
(Khi vừa ngồi xuống ghế đá...) Bỗng nhiên tôi bị một người đàn ông hỏi đường.
5. 彼はいきなり向こうを向いて、立ち去った。
Anh ta đột nhiên quay mặt lại và bỏ đi.
6. 泥棒はいきなりナイフを取り出した。
Tên trộm bất ngờ rút con dao ra.
7. いきなり店員が失神して倒れた。
Đột nhiên nhân viên cửa hàng bất tỉnh và ngã xuống.
8. その男の人は部屋に入るや否や、いきなり大声で怒鳴り始めた。
Ngay khi người đàn ông đó vừa vào phòng thì bất ngờ hét lớn lên.