Nghĩa: Một khi đã (thì)
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói đi sau những động từ biểu thị hành vi có yêu cầu về ý thức trách nhiệm hoặc về một sự chuẩn bị tinh thần nào đó, để diễn đạt ý nghĩa “một khi đã ở trong tình huống đó thì phải làm điều đó”. Tiếp theo sau là những từ từ ngữ nói lên sự quyết tâm, khuyến cáo, nhận định hoặc nghĩa vụ phải chu toàn trách nhiệm, phải chuẩn bị tinh thần để ứng phó với tình huống như thế.
※ Dạng sử dụng:
Vる + 以上(は)
Vた+ 以上(は)
Noun + である以上(は)
※ Ví dụ:
① 約束した以上、守るべきだと思う。
Tôi nghĩ rằng một khi đã hứa thì phải giữ lời.
② 一人でやると言った以上、他の人には頼めない。
Một khi đã nói sẽ tự làm thì không thể nhờ người khác giúp đỡ.
③ この学校に入学した以上は、校則は守らなければならない。
Một khi đã vào học ở trường này thì phải tuân thủ nội quy của trường.
④ 絶対にできると言ってしまった以上、どんな失敗も許されない。
Một khi đã quả quyết rằng làm được, thì bất luận vì lý do gì cũng không được quyền thất bại.
⑤ 学生である以上、勉強を第一にしなさい。
Đã là học sinh thì phải lấy sự học làm đầu.
⑥ 試験を受ける以上、何とかして合格したい。
Một khi đã thi thì tôi muốn phải thi đậu bằng mọi cách.
⑦ 全員一致で選ばれてクラブの部長になる以上、みんなの信頼を裏切るようなことだけはしたくない。
Một khi đã được mọi người nhất trí bầu làm thủ lĩnh của câu lạc bộ, tôi không muốn làm điều gì phụ lòng tin cậy của anh em.
⑧ 工ネルギー問題がこれほど深刻になった以上、ただちに対策を立てるべきだ。
Vấn đề năng lượng để trở nên nghiêm trọng đến mức này thì cần phải có một giải pháp đối phó ngay.
⑨ 両親から独立した以上は、仕事を探さなければならない。
Khi đã sống tự lập khỏi cha mẹ thì phải tìm việc làm.
⑩ 給料がこんなに安い以上は、転職を考える人がいるのも当然だ。
Với mức lương thấp như vậy, không ngạc nhiên khi có người muốn chuyển việc.
⑪ 大学を辞める以上、学歴に頼らないで生きていける力を自分で身につけなければならない。
Một khi đã bỏ ngang, không học tiếp đại học nữa, thì phải tự tạo cho mình một năng lực đủ để kiếm sống mà không cần nhờ đến bằng cấp đào tạo.
⑫ 真相を知った以上、何かしなければならない。
Giờ tôi đã biết chân tướng sự thật, tôi phải làm một điều gì đó.
⑬ こういうことになってしまった以上、私が責任を取って辞めるしか解決策はないだろう。
Đã đến nước này thì chỉ còn một cách giải quyết là tôi nhận trách nhiệm, từ chức mà thôi.
⑭ ここに来てしまった以上、気になっていることは全部言ってしまおう。
Giờ tôi đã đến đây rồi, nên tôi sẽ nói hết những gì mà tôi đang băn khoăn.
*Mở rộng: xem thêm
- Phân biệt からには/以上 は/かぎり
*Mở rộng: xem thêm
- Phân biệt からには/以上 は/かぎり