以外/いがい [igai] | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 12, 2016

以外/いがい [igai]

Nghĩa:  Ngoài – Ngoại trừ
Cách sử dụng :
+ Là cách nói biểu thị ý nghĩa “ngoài cái này ra thì...”; “ngoài việc đó ra thì...”
+ Tiếng Nhật: ある範囲(はんい)外側(そとがわ); ()名詞(めいし)動詞(どうし)()いて)それを(のぞ)(ほか)物事(ものごと)
+ Tiếng Anh: with the exception of, excepting
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
N + 以外
Vる/Vた+以外
Ví dụ:
来週(らいしゅう)のパーティーは、山田(やまだ)さん以外(いがい)みんな()くそうです。
Nghe nói buổi tiệc tuần sau mọi người đều sẽ đi, ngoại trừ anh Yamada.

僕以外(ぼくいがい)はみんな()ってたんだ。
 Mọi người đều biết, ngoại trừ tôi.

これ以外(いがい)で/にもっといい辞書(じしょ)はありませんか。
Ngoài cuốn này ra, còn cuốn từ điển nào tốt hơn không?

この駐車場(ちゅうしゃじょう)は、関係者以外駐車(かんけいしゃいがいちゅうしゃ)できないことになっているんですよ。
Không ai được phép đậu xe ở bãi đỗ xe này, ngoại trừ những người có liên quan.

それ以外考(いがいかんが)えられないよ。
Không có lời giải thích nào khác ngoài điều đó đâu.

更衣室(こういしつ)(はい)ると、ロナウド以外(いがい)選手(せんしゅ)全員揃(ぜんいんそろ)っていた。
Khi tôi bước vào phòng thay đồ, tất cả cầu thủ đều đã tập trung, ngoại trừ Ronaldo.

山田以外(やまだいがい)のだれも(おっと)にはしません。
Tôi sẽ không lấy ai làm chồng ngoài Yamada.

仕事中(しごとちゅう)水以外(みずいがい)()みものは(きん)ぜられていた。
Trong giờ làm việc thì ngoài nước ra tất cả mọi đồ uống khác đều bị cấm.

その仕事以外(しごといがい)ならなんでもやる。
Tôi sẽ làm tất cả ngoại trừ công việc đó ra.

みんな自分(じぶん)のこと以外(いがい)無関心(むかんしん)なんだ!
Không ai quan tâm bất cứ điều gì ngoại trừ chính bản thân mình.

温泉(おんせん)()くってのんびりする以外(いがい)にも、(なに)かいい案があったら出してください。
Ngoài phương án đi nghỉ ở suối nước nóng, nếu ai có phương án khác thì cho biết nhé.

(すい)(ぱら)って(ころ)んで(かお)怪我(けが)をした以外(いがい)は、今週(こんしゅう)(とく)()わったこともなかった。
Ngoài vụ say rượu rồi té và bị thương trên mặt ra thì tuần này không có gì đặc biệt cả.

Bài viết liên quan: