Nghĩa: Ngoài – Ngoại trừ
※Cách sử dụng :
+ Là cách nói biểu thị ý nghĩa “ngoài cái này ra thì...”; “ngoài việc đó ra thì...”
+ Tiếng Nhật: ある範囲の外側; (他の名詞や動詞に付いて)それを除く他の物事
+ Tiếng Anh: with the exception of, excepting
※Dạng sử dụng:
N + 以外
Vる/Vた+以外
※Ví dụ:
① 来週のパーティーは、山田さん以外みんな行くそうです。
Nghe nói buổi tiệc tuần sau mọi người đều sẽ đi, ngoại trừ anh Yamada.
② 僕以外はみんな知ってたんだ。
Mọi người đều biết, ngoại trừ tôi.
③ これ以外で/にもっといい辞書はありませんか。
Ngoài cuốn này ra, còn cuốn từ điển nào tốt hơn không?
④ この駐車場は、関係者以外駐車できないことになっているんですよ。
Không ai được phép đậu xe ở bãi đỗ xe này, ngoại trừ những người có liên quan.
⑤ それ以外考えられないよ。
Không có lời giải thích nào khác ngoài điều đó đâu.
⑥ 更衣室に入ると、ロナウド以外の選手が全員揃っていた。
Khi tôi bước vào phòng thay đồ, tất cả cầu thủ đều đã tập trung, ngoại trừ Ronaldo.
⑦ 山田以外のだれも夫にはしません。
Tôi sẽ không lấy ai làm chồng ngoài Yamada.
⑧ 仕事中は水以外の飲みものは禁ぜられていた。
Trong giờ làm việc thì ngoài nước ra tất cả mọi đồ uống khác đều bị cấm.
⑨ その仕事以外ならなんでもやる。
Tôi sẽ làm tất cả ngoại trừ công việc đó ra.
⑩ みんな自分のこと以外は無関心なんだ!
Không ai quan tâm bất cứ điều gì ngoại trừ chính bản thân mình.
⑪ 温泉に行くってのんびりする以外にも、何かいい案があったら出してください。
Ngoài phương án đi nghỉ ở suối nước nóng, nếu ai có phương án khác thì cho biết nhé.
⑫ 酔っ払って転んで顔に怪我をした以外は、今週は特に変わったこともなかった。
Ngoài vụ say rượu rồi té và bị thương trên mặt ra thì tuần này không có gì đặc biệt cả.