Nghĩa: Nhưng mặt khác – Nhưng ngược lại – Nhưng đồng thời
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả ý nghĩa “trong cùng một sự vật/sự việc tồn tại hai mặt có tính chất, có khuynh hướng trái ngược nhau”.
+ Ngữ pháp JLPT N3 + N2
V-thể ngắn + 反面
N + である反面
なadj + な/である反面
※ Ví dụ:
① この薬はよく効く反面、副作用も強い。
Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.
② フェースブックは便利な反面、トラブルも多い。
Facebook thì rất tiện lợi, nhưng đồng thời cũng nhiều phức tạp.
③ この部屋は日当たりがいい反面、夏はかなり暑い。
Phòng này đón ánh sáng tốt, nhưng mặt khác, mùa hè thì nó lại rất nóng.
④ 化学繊維は丈夫である反面、火に弱いという欠点がある。
Sợi hóa học rất bền, nhưng ngược lại chúng có nhược điểm là chịu lửa kém.
⑤ 自動車は便利な反面、交通事故や大気汚染というマイナスの側面も持っている。
Ô tô thì rất tiện lợi, nhưng mặt khác nó có những mặt xấu là hay gây tai nạn và gây ô nhiễm không khí.
⑥ 郊外に住むのは、通勤には不便な半面、自然に近く生活するというよさもある。
Sống ở ngoại ô thì bất tiện khi đi làm, nhưng ngược lại có ưu điểm là được sống gần với thiên nhiên.
⑦ この車は、空気を汚さない反面、価格が高い。
Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí, nhưng mặt khác nó lại rất đắt.
⑧ 彼は目上に対しては腰が低い反面、目下に対しては威張っている。
Anh ta đối với cấp trên thì rất nhún nhường, nhưng ngược lại với cấp trước thì lại vênh váo.
⑨ ノートパソコンは手軽である反面、壊れやすい。
Máy tính xách tay thì dễ mang đi, nhưng ngược lại nó dễ vỡ.
⑩ 科学の発達は人間の生活を便利で豊かにする反面、環境を汚し、素朴な人間らしさを失わせることになるのではないか。
Sự phát triển của khoa học giúp cuộc sống con người trở nên tiện lợi và phong phú hơn, nhưng mặt khác, điều đó gây ô nhiễm môi trường và làm con người mất dần đi tính nhân văn, chất phác, chẳng phải thế sao?
⑪ 伯父は頑固者である反面、涙も脆い性格だ。
Chú tôi là người rất bướng bỉnh, nhưng mặt khác cũng có tính mau nước mắt.
⑫ 家の近くに駅があると便利な反面、騒音に悩まされることもある。
Gần nhà có có ga thì tiện lợi, nhưng ngược lại đôi khi mệt mỏi với tiếng ồn.
⑬ 収入が増える半面、自由時間は減るだろう。
Thu nhập tăng, nhưng ngược lại, hẳn là thời gian tự do sẽ giảm.
⑭ 彼女はいつもは明るい反面、寂しがりやでもあります。
Cô ấy luôn vui vẻ, nhưng mặt khác, có đôi lúc hay buồn tủi.
⑮ 彼はスポーツが上手な反面、勉強はまったくだめです。
Cậu ta chơi thể thao rất giỏi, nhưng ngược lại học hành thì hoàn toàn chịu thua.
※ Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm
+ Cấu trúc「~。その反面、~」nhưng mặt khác - nhưng ngược lại