Nghĩa: Ngược lại – Trái lại
※Cách sử dụng :
+ 「逆に」là hình thức nối tiếp (連用形) của「逆だ」, đóng vai trò như một trạng từ (phó từ = 副詞). Diễn tả sự ngược lại trong quan điểm, cách nhìn nhận, sự việc, tình trạng... vừa nêu trước đó.
+ Tiếng Anh: on the contrary; conversely
※Dạng sử dụng:
※Ví dụ:
① 逆に考えるんだ。
Tôi thì nghĩ ngược lại.
② 逆に言えば…と言ってよいかもしれない。
Ngược lại, cũng có thể nói rằng....
③ 彼が逆に国から金を貰う。
Ngược lại, ông ta nhận tiền từ nhà nước.
④「会議の日程が決まったら、会議室を予約します」。
- Nếu ngày họp xác định xong thì tôi sẽ đặt trước phòng họp.
「私たちはいつでもいいです。逆に、会議室が空いている日程で会議をすることにしましょう」。
- Tôi thì khi nào cũng được. Trái lại, tôi nghĩ chúng ta nên họp vào ngày có phòng họp trống luôn đi.
⑤ 逆に鈴木氏を財務委員会に出して,馬場氏を運営委員会に出したらどうだろう。
Ngược lại nếu đưa ông Suzuki vào Ban Tài chính, còn ông Baba vào Ban chỉ đạo thì anh thấy thế nào?
⑥ 彼はまったくうろたえる様子もなく、逆にニッコリ笑った。
Anh ta không có vẻ gì là mất tinh thần, ngược lại, còn cười vui vẻ.
⑦ ヒロシはソファーのところまで下がった。ボブは逆に前に出た。
Hiroshi thì rút về phía ghế sofa. Bob thì ngược lại, tiến về phía trước.
⑧ 逆に、すべての女性が母親であるというわけではない。
Ngược lại, không có nghĩa tất cả phụ nữ đều là người mẹ.
⑧ 薬によっては、役に立つどころか逆に害になるものもある。
Có một số loại thuốc, đã không có lợi mà ngược lại còn gây hại.
⑨ 逆に言えば、民俗学は、国学の影響を強く受けているということでもある。
Nói ngược lại, văn hóa dân gian chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn học của cổ điển Nhật Bản.
⑩ 親は心配して子どもの様子を知りたがっていたし、逆に、家族は無事だと子どもに知らせて、安心させようとしていた。
Cha mẹ luôn lo lắng muốn biết tình trạng của con cái, nhưng ngược lại, họ luôn nói cho con cái biết rằng gia đình bình an vô sự để các con yên tâm.
⑪ 彼は車が大好きだが、逆に弟は車が大嫌いだ。
Anh ta rất thích xe ô tô, ngược lại, em trai thì lại rất ghét.
⑫ 逆に言えば生前は死の前まで天下を取る野心を捨てていなかったといわれる。
Nói cách khác, người ta cho rằng ông ta đã không từ bỏ tham vọng của mình cho đến khi trước khi chết, để thống trị toàn bộ thiên hạ.
⑬ 私はストレスがたまると食欲がなくなるのではなく、逆に何か食べないと気が済まなくなる。
Tôi không mất cảm giác ngon miệng khi bị căng thẳng, ngược lại, tôi sẽ không cảm thấy thoải mái nếu không ăn một cái gì đó.