Nghĩa: Thường hay - Hay
※Cách sử dụng:
+ Diễn tả một sự việc dễ trở thành trạng thái đó, tính chất đó, dễ xảy ra, thường hay xảy ra (nhiều lần) hay xu hướng thường như thế.
+ Hoặc được sử dụng đễ diễn đạt những hành động thường là không cố ý nhưng dễ xảy ra như thế, dễ dẫn đến xu hướng như thế. Những hành vi thường là không tốt, không nên. Thường đi chung với 「どうしても/とかく/つい/うっかり~」「~てしまう」
+ Được sử dụng để diễn đạt tình trạng, xu hướng trạng thái không tốt hoặc tiêu cực.
※Dạng sử dụng:
Vます+がち
Noun + がち
※Ví dụ:
① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi thì xe điện thường hay trễ chuyến.
② ランさんは小学校三年生のとき体を悪くして、学校もとかく休みがちだった。
Lan hồi học lớp 3 rất hay nghỉ học vì sức khỏe kém.
③ 先日、病気がちのおばを見舞いに行った。
Tuân trước tôi vừa đến thăm một người cô rất hay bệnh.
④ その作家は、ここ数年病気がちでなかなかまとまった仕事ができないと言っている。
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay hay bệnh nên mãi chưa làm được một việc gì đó đáng kể.
⑤ リェンさんは留守がちだから、電話してもいないことが多い。
Chị Liên rất hay vắng nhà nên thường điện thoại đến cũng không có ai.
⑥ 結婚して何十年もたつと、結婚記念日さえ忘れがちになる。
Khi cưới nhau được vài chục năm thì người ta thường hay quên cả kỷ niệm ngày cưới.
⑦ 今週は曇りがちの天気が続いたが、今日は久しぶりによく晴れた。
Tuần này trời rất hay âm u nhưng hôm nay trời nắng tốt được một bữa.
⑧ 環境破壊の問題は自分の身に迫ってこないと、無関心になりがちである。
Vấn đề môi trường nếu không ảnh hưởng đến bản thân thì người ta thường dễ vô cảm.
⑨ 冬は風邪をひきがちだ。
Mùa đông thì dễ bị cảm.
⑩ 彼は最近、体調を崩して、学校を休みがちです。
Cậu dấy dạo gần đây rất hay vắng học vì sức khỏe yếu.
⑪ このところ、はっきりしない曇りがちの天気が続いているので、洗濯物が干せなくて困る。
Dạo này thời tiết bất thường, trời hay âm u kéo dài nên đồ giặt không khô được, phiền gì đâu.
⑫ どうしてあんなことをしたんだと問い詰めると、彼女は伏し目がちに、どうしてもお金が欲しかったのだと答えた。
Khi tôi gặng hỏi tại sao lại làm thế thì cô ta hay cúi gằm mặt xuống mà trả lời rằng cô ấy rất muốn phải có tiền.
⑬ そういう事故はとかく起こりがちです。
Những tai nạn như thế thì xảy ra rất thường xuyên.
⑭ 新聞の記事には、抽象的な漢字語彙が使われがちである。
Trong các bài báo thường rất hay sử dụng các từ Hán tự mang nghĩa trừu tượng.
⑮ 寒い季節は家の中にこもりがちだが、たまに外に出て体を動かしたほうがいい。
Mùa lạnh người ta thường hay ru rú trong nhà nhưng thỉnh thoảng cũng nên ra ngoài vận động cơ thể thì tốt hơn.
⑯ 何度も失敗をすると、また失敗をするのではないかと考えがちになる。
Khi người ta thất bại nhiều lần thường hay sẽ có suy nghĩ là chắc lại thất bại nữa đây.
⑰ 彼女に電話すると、どうしても長話になりがちで、いつも父親に文句を言われる。
Khi điện thoại cho cô ta thì chúng tôi thường hay nói chuyện rất lâu nên cô ấy lúc nào cũng bị bố mắng.
⑱「写真を撮ってもいいですか?」カメラを持ち上げて、彼が遠慮がちに頼んだ。
Anh ta đưa mấy ảnh lên và ngại ngùng hỏi “Tôi chụp hình được không?”
※Mở rộng:
+ Một số dạng thường hay gặp khác như:「忘れがち (hay quên)/ 怠けがち (hay lười nhác)/ 遠慮がち (hay e ngại/hay khách sáo)/ 病気がち (hay bệnh)/ 遅れがち (hay trễ) 」
+ Xem thêm so sánh phân biệt cách sử dụng của 「ぎみ/げ/がち/っぽい」(tra trong ô tìm kiếm bằng cách nhập: "Phân biệt ぎみ/げ/がち/っぽい" )