Nghĩa: Giả vờ - Tỏ vẻ
※Cách sử dụng:
+ Diễn tả mặc dù thực tế không phải như vậy nhưng thái độ/hành động tỏ ra như vậy.
+ Ngữ pháp JLPT N3
V thể ngắn + ふりをする
Noun + のふりをする
i-Adj + ふりをする
※Ví dụ:
① 彼は知らんぷりをした。(*)
Anh ta đã giả vờ không biết.
(*) 「知らんぷり」 là cách nói quán ngữ, mang tính văn nói của 「知らないふり」
② あいつは怖くないふりをしただろう。
Hẳn là nó giả vờ không sợ chứ gì.
③「いやだ!」しゃくりあげるふりをしながら彼女がわめいた。
Cô ta vừa vừa giả vờ khóc vừa hét lên “Em không chịu đâu”.
④ 彼女は聞こえないふりをした。
Cô ấy giả vờ không nghe thấy.
⑤ ハンさんは独身のふりをしているが、実は結婚していて3人も子供がいる。
Hân tỏ ra là độc thân nhưng thật ra đã có chồng và có những 3 đứa con.
⑥ 彼は何かを探すふりをした。
Anh ấy giả vờ tìm cái gì đó.
⑦ あの人は分かっていないのに、よく分かったふりをする。
Người đó mặc dù không biết gì nhưng hay tỏ ra hiểu biết.
⑧ キムはその答えがわからないふりをした。
Kim giả vờ không biết câu trả lời.
⑨ 犯人は客のふりをして、店に入った。
Tên tội phạm giả vờ là khách và bước và cửa tiệm.
⑩ ケーキがまずかったけれど、二人ともおいしそうなふりをした。
Mặc dù bánh rất dở nhưng cả hai người đều tỏ vẻ như bánh ngon lắm.
⑪ 動物の中には、狸のように危険を感じた時に、死んだふりをするものがいる。
Trong số các động vật có những loài như lửng chó, sẽ giả vờ chết khi cảm nhận sự nguy hiểm.
⑫ 彼はそのことについて知っているふりをしているが、本当は知らないと思う。
Anh ta tỏ ra như biết việc đó nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta không biết.
⑬ 木村さんは息子などいないというふりをしていた。
Anh Kimura tỏ ra như là không có con.
⑭ 女の子が寝ているふりをしていた。
Bé gái giả vờ như đang ngủ.
⑮ おじさんが新聞を立てて開いて読むふりをした。
Chú tôi mở tờ báo lên và giả vờ đọc.
⑯ 彼女は恥ずかしそうなふりをした。
Cô ấy giả vờ e thẹn.