どうしようもない [dou-shi-you-mo-nai] | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 12, 2016

どうしようもない [dou-shi-you-mo-nai]

Nghĩa : Không thể làm gì hơn – Không thể làm được gì khác – Không thể tránh khỏi - Không thể giải quyết - Bất lực - Bế tắc – Vô vọng
Cách sử dụng:
+ Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn đạt “không còn cách nào khác để thực hiện” hoặc “không thể làm gì khác hơn”.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để biểu thị ý “đã làm hết mọi cách nhưng không thể cải thiện
+ Loại từ: Quán ngữ

+ Tiếng Anh: it cannot be helped, there is no other way
Dạng sử dụng:
・~はどうしようもない
・どうしようももない+N
Ví dụ:

()かってるんだけど、どうしようもないのよ。
Tôi hiểu, nhưng tôi không thể làm được gì.

ここまできたら、もうどうしようもない
Đã đến nước này rồi thì không thể làm được gì khác.

うしようもない欠陥(けっかん)
Một khiếm khuyết không thể sửa chữa.

どうしようもないやつだ。
Hắn là một gã hết hi vọng.

どうしようもない恋愛(れんあい)
Một cuộc tình bế tắc -() Một cuộc tình vô vọng

万事休(ばんじきゅう)すだ。もうどうしようもない。
Thế là hết. Không thể làm gì hơn.

(くや)やんでももうどうしようもいことだ。
Giờ có hối hận thì cũng không thể làm gì hơn.

(かれ)(かんが)えはどうしようもないほど(いま)時代(じだい)からずれている。
Ý tưởng của anh ta là vô vọng vì nó quá xa vời thực tế.

⑨「そうじゃなくて、(ひと)(とし)をとるのはどうしようもないでしょうって意味(いみ)です」
Không phải thế, ý tôi muốn nói là, già đi là điều không thể tránh khỏi.

あなたがどうしようもないことで、「どうしよう」と(なや)めば(なや)むほど、(みずか)ら「どうしようもない」事態(じたい)(まね)()せるだけ。
Khi bạn càng trăn trở “phải làm gì đây” trước những việc không thể giải quyết, thì chỉ càng khiến sự việc sự việc đó càng trở nên không thể giải quyết mà thôi.

()(なか)には、どうしようもない性格(せいかく)人間(にんげん)がいて、こういった人間(にんげん)(かか)わると(おお)きな被害(ひがい)(かぶ)ることになる。
Trong cuộc sống này có rất nhiều người có tính cách không thể tiếp xúc nổi với họ. Nếu dính đến những người này thì sẽ hứng chịu thiệt hại rất lớn.

Bài viết liên quan: