Nghĩa : Không thể làm gì hơn – Không thể làm được gì khác – Không thể tránh khỏi - Không thể giải quyết - Bất lực - Bế tắc – Vô vọng
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn đạt “không còn cách nào khác để thực hiện” hoặc “không thể làm gì khác hơn”.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để biểu thị ý “đã làm hết mọi cách nhưng không thể cải thiện”
+ Loại từ: Quán ngữ
+ Tiếng Anh: it cannot be helped, there is no other way
※Dạng sử dụng:
・~はどうしようもない。
・どうしようももない+N
※Ví dụ:
① 分かってるんだけど、どうしようもないのよ。
Tôi hiểu, nhưng tôi không thể làm được gì.
② ここまできたら、もうどうしようもない
Đã đến nước này rồi thì không thể làm được gì khác.
③ うしようもない欠陥
Một khiếm khuyết không thể sửa chữa.
④ どうしようもないやつだ。
Hắn là một gã hết hi vọng.
⑤ どうしようもない恋愛
Một cuộc tình bế tắc - Một cuộc tình vô vọng
⑥ 万事休すだ。もうどうしようもない。
Thế là hết. Không thể làm gì hơn.
⑦ 悔やんでももうどうしようもいことだ。
Giờ có hối hận thì cũng không thể làm gì hơn.
⑧ 彼の考えはどうしようもないほど今の時代からずれている。
Ý tưởng của anh ta là vô vọng vì nó quá xa vời thực tế.
⑨「そうじゃなくて、人が歳をとるのはどうしようもないでしょうって意味です」
Không phải thế, ý tôi muốn nói là, già đi là điều không thể tránh khỏi.
⑩ あなたがどうしようもないことで、「どうしよう」と悩めば悩むほど、自ら「どうしようもない」事態を招き寄せるだけ。
Khi bạn càng trăn trở “phải làm gì đây” trước những việc không thể giải quyết, thì chỉ càng khiến sự việc sự việc đó càng trở nên không thể giải quyết mà thôi.
⑪ 世の中には、どうしようもない性格の人間がいて、こういった人間と関わると大きな被害を被ることになる。
Trong cuộc sống này có rất nhiều người có tính cách không thể tiếp xúc nổi với họ. Nếu dính đến những người này thì sẽ hứng chịu thiệt hại rất lớn.