目糞鼻糞を笑う
“Chuột chù chê khỉ rằng hôi,
Khỉ mới trả lời cả họ mày thơm”
“Lươn ngắn lại chê chạch dài,
Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm”
めくそはなくそをわらう
《Dịch nghĩa trực tiếp》
目くそ鼻くそを笑う
Gỉ mắt cười nhạo gỉ mũi dơ
《Ý nghĩa》
自分の欠点も知らずに、他人の欠点をばかにすること
Câu thành ngữ hàm ý chỉ kẻ không biết người, biết mình, chỉ biết chê người chứ không biết mình cũng có tật như người.
《Cách sử dụng》
君が彼を軽蔑するのは、目くそ鼻くそを笑うようなものだ
Khinh miệt anh ta thì cũng giống như thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm vậy.
《Thành ngữ tương tự》
猿の尻笑い
《さるのしりわらい》