Bắn cảnh cáo một thiếu niên 15 tuổi đâm trọng thương một người đàn ông (01/03/2016) | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Bắn cảnh cáo một thiếu niên 15 tuổi đâm trọng thương một người đàn ông (01/03/2016)

Một người đàn ông đã bị đâm trọng thương ở chân phải trên một con đường ở thành phố Hino, Tokyo. Tại hiện trường có một thiếu niên đang cầm dao la hét nên các cảnh sát đã bắn cảnh cáo để đảm bảo an toàn.
Bắn cảnh cáo một thiếu niên 15 tuổi đâm trọng thương một người đàn ông
Khoảng 11 giờ 10 hôm qua (29/02), cảnh sát nhận được tin “có một người đàn ông bị đâm bằng dao” trên đường ở Shimei, Tp. Hino. Khi cảnh sát chạy đến nơi thì thấy một người đàn ông khoảng trên 20 tuổi bị đâm trọng thương ở đùi chân phải.

Theo tin từ Sở Cảnh sát thì tại hiện trường, một thiếu niên 15 tuổi đã đập vỡ kính cửa xe cảnh sát, sau đó cầm dao đe dọa các nhân viên cảnh sát nên buộc họ phải bắn cảnh cáo vào dưới chân cậu ta và bắt giữ tại chỗ vì tội chống người thi hành công vụ. Theo cảnh sát thì thiếu niên này không bị thương. Sở Cảnh sát cho rằng có khả năng thiếu niên này đã đâm người đàn ông và đang tiến hành xác minh danh tính cũng như điều tra nguyên nhân vụ việc.

 Nguyên văn tiếng Nhật:

東京(とうきょう)日野市(ひのし)路上(ろじょう)で、20(だい)男性(だんせい)右足(みぎあし)()されて重傷(じゅうしょう)です。現場(げんば)では刃物(はもの)()った少年(しょうねん)(あば)れていて、警察官(けいさつかん)確保(かくほ)する(さい)威嚇発砲(いかくはっぽう)しました。

先月(せんげつ)29日午後(にちごご)11()10(ぷん)ごろ、日野市神明(ひのししんめい)路上(ろじょう)で「男性(だんせい)がナイフで刺された」と通報(つうほう)がありました。警察官(けいさつかん)()()けたところ、20(だい)男性(だんせい)(みぎ)(ふとし) ももを()されていて重傷(じゅうしょう)です。警視庁(けいしちょう)によりますと、現場(げんば)にいた15(さい)少年(しょうねん)がパトカーの(まど)ガラスを()るなどして(あば)れたうえ、刃物(はもの)()りかざして警察官(けいさつかん)(むかい) かってきたため、足元(あしもと)威嚇発砲(いかくはっぽう)し、公務執行妨害(こうむしっこうぼうがい)(うたが)いで現行犯逮捕(げんこうはんたいほ)しました。警察官(けいさつかん)少年(しょうねん)にけがはないということです。警視庁(けいしちょう)は、少年(しょうねん)男性(だんせい)()した(うたが) いが(つよ)いとみて身元(みもと)確認(かくにん)するなど、(くわ)しい経緯(けいい)調(しら)べています。

 Cùng học từ vựng:
(1) 威嚇発砲(いかくはっぽう)(する): Bắn cảnh cáo
(2) 逮捕(たいほ)(する)    Bắt giữ
(3) 重傷(じゅうしょう) (する)  :Trọng thương; bị thương nặng
(4) 路上(ろじょう)                    : Trên đường
(5)    刃物(はもの)                    Dao (nói chung)
(6) (あば)れる                Lồng lộn; nổi điên
(7) (みぎ)(ふと)もも        Đùi phải
(8) 警視庁(けいしちょう)                Sở Cảnh sát
(9) パトカー            Xe tuần tra của cảnh sát
(10) 振りかざす      Huơ; mua; vung qua vung lại
(11)  (うたが)いが(つよ)      Bị tình nghi; có khả năng bị cho là
(12) 身元(みもと)確認(かくにん)する Xác minh danh tính
(13) (くわ)しい経緯(けいい)調(しら)      Điều tra chi tiết vụ việc (quá trình)
Khanh Phạm
Theo ANN News

Bài viết liên quan: