Nghĩa và cách sử dụng ばかりか
Nghĩa: Không chỉ...mà còn.../Không những...mà còn.../Không chỉ...mà đến cả
Dạng sử dụng:
- N/Adj/V+ばかりか・・・も Không chỉ...mà còn...
- N/Adj/V +ばかりか・・・まで Không chỉ...mà đến cả...
- N/Adj/V +ばかりか・・・さえ Không chỉ....mà thậm chỉ còn...
1. いくら薬を飲んでも、風邪が治らないばかりか、もっと悪くなってきました。
Cho dù uống bao nhiêu thuốc đi chăng nữa thì bệnh cảm
của tôi không những không khỏi mà ngày càng trầm trọng hơn.
2. この頃彼は遅刻が多いばかりか、授業中に居眠りすることさえあります。
Dạo gần đây cậu ta không chỉ hay đến lớp
muộn mà thậm chí còn ngủ gật trong giờ học nữa.
3. 彼は仕事や財産ばかりか、家族まで捨てて家を出てしまった。
Anh ta không chỉ công việc và tài sản, mà đến
cả gia đình mình cũng vứt bỏ để bỏ nhà ra đi.
4. あの人は仕事に熱心であるばかりか、地域活動も積極的にしている。
Người đó không chỉ chăm chỉ trong công việc mà
ngay cả các hoạt động xã hội ở địa phương cũng rất năng nổ.
5. その噂はクラスメートばかりか先生まで広まっている。
Lời đồn đó không chỉ các bạn học cùng lớp
mà nó còn lan ra đến tai của các giáo viên.
6. 作詞家の田中氏は作詞ばかりか、作曲まで手を伸ばしている。
Sakushika no Tanaka-shi wa sakushi bakarika,
sakkyoku made te wo nobashiteiru.
Nhà sáng tác lời bài hát Tanaka thì không chỉ
viết lời mà còn viết nhạc cho các bài hát.
7. 勉強ばかりかスポーツの面も優れている。
Không chỉ trong học hành mà ngay cả
chơi thể thao anh ta cũng giỏi.
Tham khảo thêm:
・【そればかりか】Đâu
chỉ có vậy - Không những thế
1. 君の利益にはならないし、そればかりか全体の損失になる
Nó sẽ không có lợi gì cho câu, không những thế,
nó còn gây thiệt hại về mặt tổng thể.
2. 「僕も困るが,そればかりか,家族みんなに迷惑をかける
Tôi cũng sẽ gặp rắc rối, mà đâu chỉ có thế, điều đó
sẽ gây phiền hà cho mọi người trong gia đình.
3. そればかりか、会社の直営店の商品は、たいていよその店より高価だったのです。
Đâu chỉ có vậy, các sản phẩm của các cửa hàng trực
thuộc công ty cũng thường có giá cao hơn so với những cửa hàng khác.