あたかも~ [atakamo] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 12, 2016

あたかも~ [atakamo]

Nghĩa : Như thể - Cứ như – Giống y như
Cách sử dụng:
+ Là cách nói dùng giải thích một trạng thái nào đó bằng cách lấy trạng thái khác làm ví dụ. Thực tế thì chúng khác nhau nhưng bề ngoài rất giống nhau.
+ Thường được sử dụng nhiều trong văn viết hoặc tiểu thuyết, hầu như không sử dụng trong lối nói thân mật, suồng sã. Trong văn nói người ta sử dụng「まるで~」
+ Thường đi với dạng「あたかも~(か)のようだ/のように」「あたかも~の(ごと)し/ごとく」

+ Kanji: 「宛も」

Loại từ: Trạng từ - Phó từ
Dạng sử dụng:
・あたかも~かのようだ/かのように/かのごとし
Ví dụ:
その()はあたかも(はる)のような陽気(ようき)だった。
Ngày hôm ấy khí trời giống như là mùa xuân vậy.

人生(じんせい)はあたかも(はかな)()える(ゆめ)ごときものである。
Đời người giống như một giấc mộng chóng tàn.

あたかも自分(じぶん)体験(たいけん)したように(かた)っている。
Anh ta kể cứ như bản thân đã trải nghiệm vậy.

(かれ)はあたかもすべてを()っているかのように(はな)す。
Anh ta nói cứ như thể là biết hết mọi chuyện vậy.

あたかも雷のような音だった
Nó nghe cứ như tiếng sấm vậy.

(かれ)はあたかも病気(びょうき)であったかのような(かお)つきをしていた。
Anh ta nhìn như thể đang bị ốm.

(かれ)は、あたかも自分(じぶん)(かい)中心(ちゅうしん)である人物(じんぶつ)であるかのように振舞(ふるま)っていた。
Anh ta cứ xử sự như thể mình là nhân vật trung tâm của buổi tiệc.

彼女(かのじょ)はいつも、あたかも()(まえ)にその光景(こうけい)()かび()がってくるかのような(はな)(かた)で、人々(ひとびと)魅了(みりょう)する。
Cô ấy luôn cuốn hút mọi người bằng cách nói chuyện y như là quang cảnh ấy đang diễn ra trước mắt.

その(ひと)は、あたかもファッションに雑誌(ざっし)からそのまま()()してきたかのような最新流行(さいしんりゅうこう)のファッションで全身(ぜんしん)(かざ)って、パーティーに(あらわ)れた。
Người  đó xuất hiện tại bữa tiệc với toàn thân trong trang phục thời trang mới nhất cứ y như là vừa bước ra từ một tạp chí thời trang vậy.

大火事(おおかじ)がおさまると、(まち)はあたかも空襲(くうしゅう)()(はら)われたかのごとく、ビルも(いえ)跡形(あとかた)なく()()きしてしまっていた。
Khi trận đại hỏa hoạn được dập tắt thì đường phố giống y như vừa bị một cuộc không kích thiêu hủy, các tòa nhà cao ốc lẫn nhà cửa đã cháy trụi không còn dấu tích.

Mở rộng:
+「あたかもよし」May mắn thay – Một cách may mắn - Đúng lúc
Ví dụ:
あたかもよし(ふね)翌日出港(よくじつしゅっこう)することになっていた
May mắn là con tàu đã có thể rời cảng vào ngày hôm sau.
+ Xem thêm: 「まるで~かのようだ Như thể - Cứ như

Bài viết liên quan: