案の定/あんのじょう~ [annojou] | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 12, 2016

案の定/あんのじょう~ [annojou]

Đúng như dự đoán - Quả nhiên – Đúng như tôi nghĩ – Không nằm ngoài dự đoán
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả một sự việc đã xảy ra đúng như dự đoán, suy nghĩ, dự tính trước đó
+ Thường đi chung với nhưng dự đoán, lo sợ một kết quả không hay xảy ra.
+ Từ gần nghĩa()たして」「果然(かぜん)」「やはり」「やっぱり」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
(あん)(じょう) + Câu
(あん)(じょう) + の+N
Ví dụ:
(あん)定彼(じょうかれ)(おく)れて()た。
Quả nhiên anh ta đến muộn.

(あん)(じょう)筆記試験(ひっきしけん)(むずか)しかった。
Đúng như dự đoán, bài thi viết rất khó.

(あん)(じょう)結果(けっか)だ。
Đó là một kết quả đúng như dự đoán.

(あん)(じょう)山田(やまだ)さんだった。
Đúng như tôi nghĩ, đó là anh Yamada.

(あん)定結果(じょうけっか)はよくない。
Không nằm ngoài dự đoán, kết quả không tốt.

急行(きゅうこう)(あん)定混(じょうこ)んでいて(せき)がなかった。
Đúng như tôi lo, tàu tốc hành đông quá nên đã không còn chỗ ngồi.

(あん)定彼(じょうかれ)電車(でんしゃ)(なか)(かさ)()(わす)れた。
Quả nhiên, anh ta đã bỏ quên cây dù trong xe điện.

(あん)(じょう)(かれ)らは結婚(けっこん)した。
Đúng như đự đoán, anh ấy đã lập gia đình.

(あん)(じょう)彼女(かのじょ)電話(でんわ)をかけてきた。
Đúng như tôi nghĩ, cô ấy đã gọi điện đến.

(あん)(じょう)(かれ)疑念(ぎねん)()いていた。
Chắc chắn, ông ta đã nghi ngờ.


(あん)(じょう)、あの業者今日(ぎょうしゃきょう)になって()きついてきたよ。
Đúng như dự đoán, nhà thầu đó hôm nay đã quay lại và van nài xin thêm thời gian.

あの堤防(ていぼう)は、(あん)定今回(じょうこんかい)台風(たいふう)決壊(けっかい)してしまった。
Không nằm ngoài dự đoán, cái đê đó đã bị sập do cơn bão vừa qua.

(かれ)拒否(きょひ)するだろうと(おも)っていたら(あん)定拒否(じょうきょひ)した。
Tôi nghĩ hẳn là ông ta sẽ từ chối, và quả đúng như thế, ông ta đã từ chối.

彼女(かのじょ)車庫(しゃこ)へと()()した。(あん)(じょう)(ちち)(くるま)はなかった。
Cô ấy đã chạy vội đến nhà xe. Đúng như dự đoán, chiếc xe của cha cô ấy đã biến mất.

(あん)定容疑者全員(じょうようぎしゃぜんいん)にアリバイがあるという状況(じょうきょう)(あき)らかになりました。
Không nằm ngoài dự đoán, toàn bộ nghi phạm đều có chứng cớ ngoại phạm.

Nâng cao:

+ Ngữ nguyên của từ (あん)(じょう): (あん)có nghĩa là (かんが)(suy nghĩ),計画(けいかく)(kế hoạch),予想(よそう) (dự đoán)「定」 必定(ひつじょう)=(かなら)ずそうなると()まっていること」(chắc chắn sẽ như thế),間違(まちが)いないこと」(không thể sai được/không thể khác được),(たし)か」(chắc thế),「真実」(sự thật).

Bài viết liên quan: