Từ phổ biến trong năm 2016 | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 11, 2016

Textual description of firstImageUrl

Từ phổ biến trong năm 2016

【新語・流行語大賞】2016年度

流行語2016年


Ở Nhật mỗi năm đều có cuộc thi bình chọn 流行語 (Từ phổ biến - Từ thịnh hành, từ được sử dụng nhiều nhất trong năm)

流行語(りゅうこうご)của năm 2015 là:
(1) 爆買い[ばいくがい]: Mua gom hàng
(Xuất phát từ việc khách du lịch TQ vào Nhật Bản mua hàng sales, hàng chất lượng với giá rẻ với số lượng cực lớn mang về)

Dưới đây là danh sách rút gọn 30 từ được vào vòng cuối.
Kết quả chính thức sẽ được công bố vào ngày 01/12/2016.


Các bạn bầu chọn cho từ nào?

1.アスリートファースト
2. 新しい判断
3. 歩きスマホ
4. EU離脱
5. AI
6. おそ松さん
7. 神ってる
8. 君の名は。
9.くまモン頑張れ絵
10. ゲス不倫
11. 斎藤さんだぞ
12. ジカ熱
13. シン・ゴジラ
14. SMAP解散
15. 聖地巡礼
16. センテンススプリング
17. タカマツペア
18. 都民ファースト
19. トランプ現象
20. パナマ文書
21. びっくりぽん
22. 文春砲
23. PPAP
24. 保育園落ちた日本死ね
25. (僕の)アモーレ
26. ポケモンGO
27. マイナス金利
28. 民泊
29. 盛り土
30. レガシー

Bài viết liên quan: