Ngữ pháp ないではいられない | ずにはいられない | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ないではいられない | ずにはいられない

Ngữ pháp ないではいられない | ずにはいられない
Ngữ pháp ないではいられない | ずにはいられない

Nghĩa: Không thể không.. - không thể nhịn được... - không thể thôi...
Cách sử dụng:
Ngữ pháp ないではいられない | ずにはいられない
+ Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm chế, kìm nén một hành động, cảm xúc nào đó nhưng không thể thực hiện được. 
Diễn tả những cảm xúc tự nhiên xảy đến.
+ 「ず」là dạng văn viết, văn trang trọng của 「ない」
Đi với dạng:
  • Vない+ではいらない
  • Vずには+いられない
1(ちち)病気(びょうき)だと()いて、(くに)(かえ)らないではいならない。
      Khi nghe tin cha bệnh thì tôi không thể không về nước.

2. (なに)かをすべきか、もう(こころ)()まっている。()かないではいられない。
       Tôi đã có quyết định là mình nên làm gì rồi. Tôi không thể không đi.

3. 試験(しけん)(まえ)だから、勉強(べんきょう)しないではいられない。
      Vì đã trước ngày thi rồi nên tôi không thể không học bài.

4.そのおかしい(はなし)()いて、(わら)わないではいられない。
     Tôi không thể nhịn cười được khi nghe câu chuyện rất buồn cười đó.

5態度(たいど)(わる)店員(てんいん)に、一言文句(ひとこともんく)()わないではいられない。
Tôi không thể không nhắc nhở một vài lời đối với thái độ phục vụ kém của người nhân viên đó.

6. おかしくて(わら)わないではいられない。
      Vì nó quá tếu nên tôi không thể không bật cười /không thể nhịn cười được.

7()()いにそっくりだったので、(はな)しかけずにはいられなかった。
      Vì rất giống với một người quen của mình nên tôi đã không thể không bắt chuyện với anh ta.

8.まだ子供(こども)なので、(ゆる)さずにはいられなかった。
      Vì nó vẫn còn là một đứa con nít nên tôi không thể không bỏ qua.

9面白(おもしろ)くて最後(さいご)まで()まずにはいられない。
      Vì nó quá lôi cuốn nên tôi không thể không đọc đến hết.

10(こま)っている(ひと)()たら、(たす)けずにはいられない。
     Khi nhìn thấy một người đang gặp khó khăn thì tôi không thể không giúp đỡ.

11毎年(まいとし)カエル(かえる)(こえ)()くころになると、ふるさとを(おも)()さずにはいられない。
      Mỗi năm cứ đến khoảng thời gian nghe tiếng ếch kêu thì tôi lại không thể thôi nhớ đến quê nhà.

12()くなった(つま)のことを(おも)()さずにはいられない。
     Tôi không thể thôi nhớ đến người vợ đã mất của mình.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: