Nghĩa: Bắt đầu với
※Cách sử dụng:
- Là cách nói diễn tả ý “lấy việc gì đó làm điểm xuất phát”. Thường diễn đạt tình trạng sau đó trở nên khởi sắc hơn, hoặc phát triển vượt bậc. Cũng thường sử dụng dưới dạng「を皮切りにして」「を皮切りとして」
- Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng:
N+を皮切りに(して)/を皮切りとして
※Ví dụ:
① 彼女は、店長としての成功を皮切りに、どんどん事業を広げ、大実業家になった。
Bắt đầu với thành công ở cương vị cửa hàng trưởng, cô ấy đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và trở thành một nhà kinh doanh lớn.
② 山田さんの発言を皮切りにして、会議は大混乱となった。
Bắt đầu với phát ngôn của anh Yamada, cuộc họp đã trở nên hỗn loạn.
③ その歌のヒットを皮切りに、彼らはマーシャル、映画、ミュージカルなどあらゆる分野へ進出していった。
Những chàng trai đó đã tấn công vào tất cả các lĩnh vực, như quảng cáo, điện ảnh, âm nhạc..., sau khi thành công với ca khúc ăn khách đó.
④ 東京を皮切りに全国20ヶ所でコンサートを開く。
Buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức tại 20 nơi trên khắp cả nước, bắt đầu với Tokyo.
⑤ 太鼓の図愛を皮切りに、祭りの行列が繰り出した。
Bắt đầu với tiếng trống làm hiệu, đoàn người của đám rước đã lũ lượt kéo ra.
⑥ 彼の発案を皮切りに、熱心な討議が始まった。
Bắt đầu với đề xuất của anh ấy, một cuộc tranh luận sôi nổi đã diễn ra.
⑦ この作品を皮切りとして、彼女はその後、多くの小説を発表した。
Bắt đầu với tác phẩm này, cô ấy sau đó đã cho ra mắt nhiều tiểu thuyết khác.
⑧ 国防費を皮切りに種々の予算が見直され始めた。
Ngân sách đã được xem xét lại, bắt đầu với chi phí quốc phòng.
⑨ 大手自動車メーカーは新型の電気自動車を皮切りに、次々と新車を発表した。
Nhà sản xuất ô tô lớn bắt đầu với xe điện mới, sau đó đã liên tiếp cho ra mắt những mẫu xe mới.