ものなら [mononara] | Tiếng Nhật Pro.net

22 tháng 6, 2016

ものなら [mononara]

Nghĩa:  Nếu có thể
Cách sử dụng :
+ Là cách nói được sử dụng để giả định rằng “Trong trường hợp nếu thực hiện được, thì...” cho những việc ít có khả năng hoặc khó thực hiện được.
+ Thường sử dụng đi sau động từ khả năng. Trường hợp lặp lại cùng một động từ thì nhấn mạnh ý nghĩa là thực tế không thực hiện được.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:  V-thể khả năng+ものなら、~
Ví dụ:

できるものなら世界中(せかいじゅう)旅行(りょこう)してみたい。
Nếu có thể được, tôi muốn thử đi du lịch vòng quanh thế giới.

(かえ)れるものなら、(いま)すぐ、(くに)(かえ)りたい。
Nếu có thể trở về, tôi muốn trở về nước ngay bây giờ.

もし(ねが)いがかなうものなら、この美術館(びじゅつかん)にある()全部(ぜんぶ)ほしい。
Nếu có thể đạt được ước nguyện, tôi muốn có tất cả các bức tranh trong bảo tàng mỹ thuật này.

()まれ()われるものなら、(とり)になりたい。だって、(そら)()びたいんだもん。
Nếu có thể được sinh ra lần nữa, tôi muốn được thành chim. Bởi vì tôi rất muốn được bay trên bầu trời.

もし希望通(きぼうどお)りのことができるものなら、(いま)すぐ引退(いんたい)して、趣味(しゅみ)花作(はなづく)りに()()みたい。
Nếu có thể làm theo đúng với nguyện vọng của mình, tôi muốn nghỉ hưu ngay, để tập trung vào việc trồng hoa theo sở thích.

スケジュールが自由(じゆう)になるものなら、広島(ひろしま)一泊(いっぱく)したいのだが、そうもいかない。
Nếu giờ giấc cho phép thì tôi muốn lưu trú lại Hiroshima một đêm, nhưng không thể làm thế được.

(なお)るものなら、どんな手術(しゅじゅつ)でも受けます。
Nếu có thể khỏi, thì tôi sẽ nhận bất kỳ cuộc phẫu thuật nào.

やり(なお)せるものなら、やり(なお)したい。
Nếu có thể làm lại, thì tôi muốn sửa đổi.

こんな職場(しょくば)などやめられるものなら、やめてしまいたいが、家族(かぞく)がいるから、そうはいかない。
Nếu bỏ được một chỗ làm như thế này, tôi muốn bỏ quách đi cho rồi. Nhưng vì còn gia đình, nên không thể làm thế được.

A:「今年(ことし)はスキーに()かないんですか。」
Cô không đi trượt tuyết hả?
 B:「()けるもんなら、もう(おこな)っているわよ。(いそが)しくてどうしても(やす)みがもらえないの。」
Nếu đi được, tôi đã đi rồi đấy. Nhưng vì bận quá, không sao có thể xin nghỉ được.
(*)「もんなら」là dạng biến thể trong văn nói của「ものなら」

 やれるものならやってみろ。
Nếu làm được thì cứ làm thử đi.

Bài viết liên quan: