Nghĩa: Ngay cả - Ngay từ
※Cách sử dụng :
+ Là cách nói nêu lên một ví dụ cực đoan hay một ví dụ tiêu biểu, điển hình để diễn tả cảm xúc: “vì ngay cả điều đó cũng đã như thế, nên không cần nói tới những cái khác”. Thường dùng cho sự đánh giá tiêu cực. Cũng có thể nói「~にしてからが」
+ Nghĩa tiếng Nhật:「~さえそうなのだから、ほかのことも~」
+ Ngữ pháp JLPT N2
※Dạng sử dụng: N+からして
① リーダーからしてやる気がないのだから、ほかの人たちがやるはずがない。
Ngay cả người lãnh đạo cũng không muốn làm, nên tôi nghĩ rằng những người khác sẽ không làm.
② 息子からして私を理解していない。
Ngay cả con trai tôi cũng không hiểu tôi.
③ 言うことからしてなまいきだ。
Ngay từ lời nói đã xấc xược rồi.
④ この職場には時間を守らない人が多い。所長からしてよく遅刻する。
Ở chỗ làm này có rất nhiều người không tuân thủ giờ giấc. Ngay cả giám đốc cũng thường đến trễ.
⑤ あの人はもてるわけだ。外見からして一段と人目を引く。
Người đó hẳn nhiên là đào hoa rồi. Ngay từ ngoại hình đã rất thu hút người khác.
⑥ この店の雰囲気は好きになれない。まず、流れている音楽からしてわたしの好みではない。
Tôi không thể nào thích được cái không khí ở tiệm này. Trước hết, ngay từ âm nhạc trong tiệm đã không phải gu của tôi.
⑦ 彼の態度からして許せない。
Ngay từ thái độ của anh là đã không thể tha thứ được rồi.
⑧ 門前さんは昨日相当酔っ払っていて、歩き方からして普通じゃなかった。
Anh Monzen hôm qua khá say, ngay từ cách đi cũng đã không bình thường rồi.
⑨ 課長からして事態を把握していないのだからヒラの社員によく分からないのも無理はない。
Ngay cả trưởng phòng còn không nắm rõ sự tình, nên nhân viên quèn không hiểu rõ thì cũng phải thôi.
⑩ ほら、その君の言い分からして、外国人に対する偏見が感じられるよ。
Đấy, ngay cả cách nói đó của cậu, tôi cũng có thể cảm nhận có một thiên kiến đối với người nước ngoài.
⑪ この地方の習慣はわたしのふるさとの習慣とはずいぶん違っている。第一、毎日の食べ物からして違う。
Tập quán ở vùng này khác khá nhiều với tập quán ở quê tôi. Đầu tiên, ngay từ món ăn hàng ngày đã khác.
⑫ 井上さんは、お父さんにそっくりですね。話し方からして、似ていいますね。
Anh Inoue giống bố y đúc nhỉ. Ngay cả cách nói chuyện cũng giống nhỉ.
⑬ 人もあろうに彼女からしてそう言うとは。
Tất cả mọi người đều thế, ngay cả cô ấy cũng nói thế.
⑭ 君はいろいろ言うが、まずこの問題には自分はまったく責任がないと信じ込んでいることからして私には理解しかねる。
Cậu ca cẩm nhiều quá, nhưng trước hết, tôi không thể hiểu nổi ngay việc cậu tin chắc mình hoàn toàn không có trách nhiệm gì trong vấn đề này.
*Mở rộng: có thể bạn muốn tìm
- Cấu trúc からして/からすれば/からすると [xét về mà nói thì]
*Mở rộng: có thể bạn muốn tìm
- Cấu trúc からして/からすれば/からすると [xét về mà nói thì]