Nghĩa: Khỏi phải – Tránh được
※Cách sử dụng :
+ Kanji:「~ずに済む」
+ 「Vずに」là hình thức cổ của「Vないで」, nghĩa là không... Cấu trúc này có nghĩa là “khỏi phải làm gì đó mà theo dự định phải làm”, hoặc “tránh được một việc màm theo dự đoán có thể xảy ra”. Diễn ddtj ý nghĩa có thể tránh được một sự thể không mong muốn. Thiên về văn viết. Trong văn nói thì sử dụng 「~ないですむ」
+ Ngữ pháp JLPT N2
+ Ngữ pháp JLPT N2
※Dạng sử dụng:
Vない+ずに+すむ
する⇒せずに+すむ
※Ví dụ:
① 漢和辞典を買おうと思っていたら、友達が古いのをくれたので買わずにすんだ。
Đang định mua một cuốn từ điển Hán – Nhật thì có một người bạn đem cho một cuốn đã cũ, nên tôi khỏi phải mua.
② いい薬ができたので手術せずに済んだ。
Vì đã có loại thuốc chữa được, nên tôi khỏi phải mổ.
③ 新薬が開発できるようになったので、患者たちは手術を受けずに済んだ。
Vì đã sản xuất được loại thuốc mới nên các bệnh nhân khỏi phải phẫu thuật nữa.
④ 友達が余っていたコンサートの券を一枚くれた。それで、わたしは券を買わずにすんだ。
Bạn tôi đã cho tôi một vé xem ca nhạc còn dư nên tôi đã không phải mua nữa.
⑤ 他人の物を壊して、弁償せずに済んだことはありますか。
Làm gì có chuyện làm hỏng đồ vật của người khác mà khỏi phải đền bù chứ.
⑥ 一生働かずにすんだらいいんだけれど、そういうわけにはいかない。
Nếu có thể sống thoải mái suốt đời mà không phải làm việc thì hay biết mấy. Nhưng chuyện đời đâu có đơn giản như vậy.
⑦ 先輩から使った教材をもらったので、新しいのを買わずに済んだ。
Tôi xin tài liệu học đã qua sử dụng từ anh chị đi trước nên tôi đã khỏi phải mua cái mới.
⑧ 彼の庇護で、僕は監獄に入らずにすんだ。
Nhờ sự che chở của ông ấy nên tôi đã không phải vào tù.
⑨ 今ちゃんとやっておけば、後で後悔せずにすみますよ。
Nếu bây giờ xử lý cho thật kỹ thì sau này sẽ khỏi phải hối hận.
⑩ 隣の家の窓ガラスを割ってしまったが、「すみません」と謝ったらお金を払わずにすんだ。
Tôi đã làm vỡ kính cửa sổ nhà bên cạnh nhưng tôi đã không phải trả tiền đền sau khi nói lời xin lỗi.
⑪ 安全装置が作動したので大事故にならずにすんだ。
Nhờ có thiết bị an toàn hoạt động nên đã ngăn được tai nạn nghiêm trọng.
⑫お仕置きを受けずにすんでほっとした。
Tôi thở phào nhẹ nhỏm sau khi không phải nhận hình phạt.
⑬ 黙っててくれたら捕まらずにすむよ。
Chúng tôi sẽ không bị bắt nếu cậu im lặng giùm cho.