Nghĩa: Không - Chưa
※Cách sử dụng:
- 「ざる」 là hình thức 連体形 (Động tính từ) của 助動詞 (Trợ động từ) 「ず」
- Mang ý nghĩa “không...”, là hình thức cổ của 「Vない」, 「Vず」
- Mang tính văn viết, cứng nhắc hoặc những dạng lối nói mang tính quán ngữ.
V未然形 (Thể chưa hoàn thành)+ざる (+N)
Vd: 行く → 行かざる;飲む → 飲まざる;着る → 着ざる
*「~する」→「~せざる」
※Ví dụ:
① 政治の世界には、知られざる真実がたくさんある。
Trong thế giới chính trị, có rất nhiều sự thật vẫn chưa được biết đến.
② もうあなたは、ここでは歓迎されざる者だ。
Cậu đã không còn được chào đón ở đây nữa.
③ 招かれざる客が尋ねてくることはないと確信できた。
Chúng tôi có thể chắc chắn rằng không có vị khách không được mời nào đã đến cả.
④ 招かれざる見学者が誰なのかを察した。
Tôi nghĩ là tôi có thể biết những khán giả không được mời là ai.
⑤ 絶えざる不安に夜も眠れない。
Buổi tối tôi cũng không tài nào ngủ được vì những lo lắng dai dẳng.
⑥ セックスについて知られざる14の真実
14 sự thật chưa biết về tình dục.
⑦ 彼はここから脱出することになる。本人が望むと望まざるとにかかわらず。
Anh ta sẽ thoát khỏi nơi này, cho dù bản thân anh ta có muốn hay không.
⑧ 知られざる異常者が、この屋敷のどこかに潜んでいるにちがいない!
Hẳn là có một gã điên chưa được biết đến đang ẩn nấu đâu đó trong biệt thự này.
⑨ <諺>己の欲せざる所は人に施す勿れ
<Thành ngữ> Những gì mình không thích thì đừng làm với người khác.
※Có thể bạn muốn xem thêm:
+ 「~ざるをえない」: Đành phải - Buộc phải - Không thể không