要するに/ようするに [you-suru-ni] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 3, 2016

要するに/ようするに [you-suru-ni]

Nghĩa:  Nói tóm lại – Tóm lại – Vấn đề là
Cách sử dụng :
+ Là cách nói sử dụng trong trường hợp tóm tắt lại những điều đã trình bày để đưa ra kết luận của mình, hoặc trường hợp hỏi xác nhận lại kết luận của đối phương.
Ngữ pháp JLPT N2
+ Loại từ: Trạng từ (phó từ); Liên từ
Dạng sử dụng: (よう)するに + Câu/cụm từ
Ví dụ:
(よう)するに(かれ)日和見主義者(ひよりみしゅぎしゃ)
Nói tóm lại, anh ta là một kẻ cơ hội.

(よう)するに、日本(にほん)官僚型政治(かんりょうがたせいじ)だ。
Nói tóm lại, Nhật Bản là nền chính trị theo kiểu quan chức.

(よう)するに、彼女(かのじょ)()きたくないって()ったってことでしょう。
Nói tóm lại, là cô ấy nói không muốn đi, phải không?

いろいろ理由(りゆう)はあるが、(よう)するに(きみ)(かんが)えは(あま)い。
Có nhiều lý do, nhưng tóm lại, suy nghĩ của bạn quá dễ dãi.

(よう)するに、もしお(まえ)彼女(かのじょ)虐待(ぎゃくたい)していると、おれが(みみ)にしたら(ころ)すぞ。
Nói tóm lại là, nếu tôi nghe thấy cậu đang ngược đãi cô ấy, thì tôi sẽ giết cậu.

(よう)するに彼女(かのじょ)(かれ)(まい)ってきたのだ
Nói tóm lại là, cô ấy đã bắt đầu say mê anh ta.

(よう)するに(かれ)らは(わか)すぎるということだ。
Vấn đề là, họ còn quá trẻ.

(よう)するに看護婦(かんごふ)さんが()りないのだ。
Nói tóm lại là thiếu y tá.

(よう)するに(かれ)(おお)きな利益(りえき)()た。
Nói tóm lại, ông ta đã thu được khoản lời lớn.

(よう)するに、(かれ)(だま)されてるってことだな?
Tóm lại là, anh ta đã bị lừa, phải không?

⑪《(まえ)にいろいろ説明(せつめい)したあとで》(よう)するに、(わたし)()いたいことはこれに()きる。
 <sau khi giải thích nhiều vấn đề> Tóm lại, cái tôi muốn nói, chính là điều này.


⑫《相手(あいて)(はなし)をさえぎって》(よう)するに(きみ)(かんが)えはお()まりのものだね。
 <ngắt lời đối phương> Nói tóm lại, suy nghĩ của anh là vẫn như mỗi khi chứ.

(よう)するに、(きみ)(なに)()いたいのだ。
Tóm lại là, anh muốn nói điều gì?

(よう)するに(かれ)らは現実(げんじつ)直面(ちょくめん)することができなかったのだ。
Nói tóm lại là họ đã không thể đối diện được với thực tế.

(よう)するに、ジェン、あなたは(おお)くの(ひと)にとって、希望(きぼう)象徴(しょうちょう)なのだ。
Nói tóm lại, Jen, đối với nhiều người, em là một biểu tượng của niềm hi vọng.

Mở rộng:
+ Không thích hợp khi dùng trong những câu trình bày kết quả của một quá trình tự nhiên không hàm chứa ý kiến của người nói. Khi đó, ta sẽ sử dụng những từ như 結局(けっきょく)để thay thế.
Ví dụ:
Tuy đã gắng sức thi đấu, nhưng rốt cuộc đội Việt Nam đã thua.
健闘(けんとう)したが、(よう)するにベトナムチームは()けてしまった。(SAI)
健闘(けんとう)したが、結局(けっきょく)ベトナムチームは()けてしまった。(ĐÚNG)

Bài viết liên quan: