Ngữ pháp ようによって | ようによっては
Nghĩa: Tùy theo cách (nghĩ/làm) – Tùy vào cách nghĩ/làm
Nghĩa: Tùy theo cách (nghĩ/làm) – Tùy vào cách nghĩ/làm
※Cách sử dụng:
- Là cách nói diễn đạt ý nghĩa “tùy theo cách nghĩ, cách làm mà...”. Được dùng trong trường hợp muốn trình bày ý nghĩ cho rằng tùy vào phương pháp, quan điểm mà kết quả sẽ khác nhau.
- Rất thường gặp đi với các dạng 「考えようによっては」、「やりようによっては」、「みようによっては」
※Dạng sử dụng: Vます形 +ようによっては
(Động từ chia ở thể masu và bỏ masu)
※Ví dụ:
① やりようによっては、その仕事は簡単に済ませることができる。
Tùy vào cách làm mà công việc đó cũng có thể được hoàn thành một cách dễ dàng.
② ごみも使いようによってはその存在価値を見出せる。
Rác thải cũng có thể cho thấy được giá trị hiện diện của nó tùy vào cách chúng ta sử dụng nó.
③ 時間はかかるし大変だけど、やりようによっては成果は大きく上がるものです。
Mặc dù vất vả và tốn nhiều thời gia nhưng tùy vào cách làm, thành quả sẽ tăng đáng kể.
④ まだ見習いでバイト扱いだが、働きようによっては正社員にしてやってもいい。
Mặc dù cậu vẫn đang là một thợ học việc bán thời gian nhưng cũng có thể tôi sẽ tuyển cậu làm nhân viên toàn thời gian tùy thuộc vào cách cậu làm việc.
⑤ 原子力のエネルギーも作りようによっては、原子爆弾にもなります。
Năng lượng nguyên tử cũng có thể trở thành bom nguyên tử tùy thuộc vào cách sử dụng.
⑥ 仕事上の挫折経験も考えようによっては、いいことになるかもしれない。
Tùy theo cách nhìn nhận mà những kinh nghiệm về sự thất bại trong công việc cũng có thể là điều tốt.
⑦ 考えようによっては、彼らの人生も幸せだったと言えるのかもしれない。
Tùy theo cách nghĩ, không chừng cũng có thể nói rằng cuộc đời của họ cũng được hạnh phúc.
⑧ その仕事はやりようによってはとても素晴しいものになるだろう。
Công việc đó tùy vào cách làm, có lẽ sẽ trở thành một việc rất tuyệt vời.
⑨ この古新聞も、使いようによっては、何かの役に立つのではないかと思いますが。
Tôi nghĩ những tờ báo cũ này cũng có thể hữu ích tùy vào cách chúng ta sử dụng chúng.
⑩ あの山は、見ようによっては仏像が寝ているように見える。
Quả núi đó, tùy vào cách nhìn, mà có thể nhìn thấy giống như một pho tượng Phật đang nằm.
⑪ どんな道具も使いようによっては便利にも危険にもなります。
Bất kỳ công cụ nào cũng có thể sẽ hữu ích hoặc nguy hiểm tùy vào cách bạn sử dụng nó.
Khanh Phạm
※Có thể bạn muốn xem thêm:
+ 「~次第では」: Tùy vào - Tùy thuộc vào...
+ 「~いかんでは」: Tùy vào - Thùy thuộc vào - Cũng có trường hợp