Nghĩa: Cố gắng – Tìm cách
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nàn đó”.
+ Đi với thể khẳng định (Vる) thì diễn đạt ý nghĩa sao cho có thể thực hiện, xảy ra được việc đó.
+ Đi với thể phủ định (Vない) thì biểu thị ý nghĩa sao cho sự việc không xảy ra.
+ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng 「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」
※Dạng sử dụng:
Vる/Vない+ようにする
※Ví dụ:
① 必ず連絡を取るようにする。
Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc.
② 私は肉を小さく切って、子どもにも食べられるようにした。
Tôi đã cắt nhỏ thịt ra để cho trẻ con cũng có thể ăn được.
③ 朝寝坊しないようにしよう。
Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ.
④ 明日から、6時に起きるようにします。
Tôi sẽ cố gắng thức dậy lúc 6 giờ từ ngày mai.
⑤ 人に会うときは、約束の時間を守るようにしましょう。
Khi gặp ai đó chúng ta hãy cố gắng đến đúng giờ.
⑥ アルバイトを休むときは、できるだけ早めに言うようにしてください。
Khi nghỉ phép thì hãy cố gắng báo cho tôi biết trước càng sớm càng tốt.
⑦ 毎日メールをチェックするようにしている。
Tôi luôn cố gắng kiểm tra hộp mail mỗi ngày.
⑧ わたしは健康のために、毎晩、1時間ぐらい歩くようにしている。
Tôi luôn cố gắng đi bộ 1 tiếng mỗi tối để giữ sức khỏe.
⑨ できるだけ日本語会話のテレビを見るようにしている。
Tôi cố gắng xem những chương trình tivi dạy hội thoại tiếng Nhật.
⑩ 健康のために野菜を食べるようにしています。
Tôi luôn cố gắng ăn nhiều rau để giữ sức khỏe.
⑪ 毎食後、歯をみがくようにしています。
Tôi luôn cố gắng đánh răng sau mỗi bữa ăn.
⑫ 夜は甘いものを食べないようにしています。
Tôi đang cố gắng không ăn đồ ngọt vào buổi tối.
⑬ 忘れ物をしないようにしてください。
Xin hãy lưu ý đừng để bỏ quên đồ đạc.
⑭ 大きな活字を使い、老人にも読みやすいようにする。
Tôi luôn sử dụng chữ in lớn sao cho người già cũng dễ đọc.
⑮ 彼女の機嫌を損ねることは言わないようにした。
Tôi đã luôn chú ý không nói những điều làm phật lòng cô ấy.
⑯ 試験日には、目覚まし時計を2台セットして寝坊しないようにしよう。
Vào ngày thi hãy cài đặt hai cái đồng hồ báo thức sao cho không ngủ quên.
⑰ 彼女は、わたしの部屋には近づかないようにしていた。
Cô ấy đã luôn cố tránh đến gần phòng tôi.
⑱ 再び同じミスを犯さないようにしてください。
Xin hãy chắc chắn không mắc phải sai lầm tương tự lần nữa.
⑲ できるだけ遅刻しないようにしているけど、ときどき遅れてしまう。
Mặc dù luôn cố gắng không đến trễ nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn bị trễ.
⑳ 彼が正体がばれないようにしている。
Ông ấy đang cố gắng tìm cách để tránh lộ thân phận thật của mình.
21.パソコンは長い時間、続けてしないようにしています。
Tôi luôn cố không ngồi sử dụng máy tính liên tục quá lâu.
22.なるべく遅れないようにしてください。
Hãy cố gắng đừng đến trễ.