ようにする [you ni suru] | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 3, 2016

ようにする [you ni suru]

Nghĩa: Cố gắng – Tìm cách
Cách sử dụng:
+ Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nàn đó”.
+ Đi với thể khẳng định (V) thì diễn đạt ý nghĩa sao cho có thể thực hiện, xảy ra được việc đó.
+ Đi với thể phủ định (Vない) thì biểu thị ý nghĩa sao cho sự việc không xảy ra.
+ Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen.
+ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng Vやすいようにするhoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thànhVやすくする」
+ Ngữ pháp JLPT N4, Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
Vる/Vない+ようにする
Ví dụ:

(かなら)連絡(れんらく)()るようにする。
Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc.

(わたし)(にく)(ちい)さく()って、()どもにも()べられるようにした。
i đã cắt nhỏ thịt ra để cho trẻ con cũng có thể ăn được.

朝寝坊(あさねぼう)しないようにしよう。
Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ.

明日(あした)から、6()()きるようにします。
Tôi sẽ cố gắng thức dậy lúc 6 giờ từ ngày mai.

(ひと)()うときは、約束(やくそく)時間(じかん)を守るようにしましょう。
Khi gặp ai đó chúng ta hãy cố gắng đến đúng giờ.

アルバイトを(やす)むときは、できるだけ(はや)めに()うようにしてください。
Khi nghỉ phép thì hãy cố gắng báo cho tôi biết trước càng sớm càng tốt.

毎日(まいにち)メールをチェックするようにしている。
Tôi luôn cố gắng kiểm tra hộp mail mỗi ngày.

わたしは健康(けんこう)のために、毎晩(まいばん)1時間(じかん)ぐらい(ある)くようにしている。
Tôi luôn cố gắng đi bộ 1 tiếng mỗi tối để giữ sức khỏe.

できるだけ日本語会話(にほんごかいわ)のテレビを()るようにしている。
Tôi cố gắng xem những chương trình tivi dạy hội thoại tiếng Nhật.

健康(けんこう)のために野菜(やさい)()べるようにしています。
Tôi luôn cố gắng ăn nhiều rau để giữ sức khỏe.

毎食後(まいしょくご)()をみがくようにしています。
Tôi luôn cố gắng đánh răng sau mỗi bữa ăn.

(よる)(あま)いものを()べないようにしています。
Tôi đang cố gắng không ăn đồ ngọt vào buổi tối.

(わす)(もの)をしないようにしてください。
Xin hãy lưu ý đừng để bỏ quên đồ đạc.

(おお)きな活字(かつじ)使(つか)い、老人(ろうじん)にも()みやすいようにする。
Tôi luôn sử dụng chữ in lớn sao cho người già cũng dễ đọc.

彼女(かのじょ)機嫌(きげん)を損ねることは()わないようにした。
Tôi đã luôn chú ý không nói những điều làm phật lòng cô ấy.

試験日(しけんび)には、目覚(めざ)まし時計(どけい)2(だい)セットして寝坊(ねぼう)しないようにしよう。
Vào ngày thi hãy cài đặt hai cái đồng hồ báo thức sao cho không ngủ quên.

彼女(かのじょ)は、わたしの部屋(へや)には(ちか)づかないようにしていた。
Cô ấy đã luôn cố tránh đến gần phòng tôi.

(ふたた)(おな)じミスを(おか)さないようにしてください。
Xin hãy chắc chắn không mắc phải sai lầm tương tự lần nữa.

できるだけ遅刻(ちこく)しないようにしているけど、ときどき(おく)れてしまう。
Mặc dù luôn cố gắng không đến trễ nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn bị trễ.

(かれ)正体(しょうたい)がばれないようにしている。
Ông ấy đang cố gắng tìm cách để tránh lộ thân phận thật của mình.

21.パソコンは(なが)時間(じかん)(つづ)けてしないようにしています。
Tôi luôn cố không ngồi sử dụng máy tính liên tục quá lâu.

22.なるべく(おく)れないようにしてください。
Hãy cố gắng đừng đến trễ.

Bài viết liên quan: