歳月人を待たず
Để nhận ra giá trị của một tháng: Hãy hỏi một người mẹ mới sinh con chưa đủ tháng.
Để nhận ra giá trị của một giờ: Hãy hỏi những người yêu nhau đang chờ được gặp nhau.
Để nhận ra giá trị của một phút: Hãy hỏi người vừa lỡ chuyến tàu, xe buýt hoặc máy bay.
Để nhận ra giá trị của một giây: Hãy hỏi người vừa thoát khỏi một tai nạn.
Để nhận ra giá trị của một phần nghìn giây: Hãy hỏi người nhận được huy chương bạc tại Thế vận hội.
Thời gian không chờ đợi ai. Hãy trân trọng mỗi phút giây bạn có. Bạn sẽ trân trọng nó nhiều hơn khi bạn chia sẻ nó với một ai đó đặc biệt !
歳月人を待たず
<Ngạn ngữ> Thời gian không chờ đợi ai
夏休みだからといって毎日テレビばかり見ていてはだめよ。あっという間に社会に出る時が来るのだから、その時のために今から勉強や運動をしておかないと。歳月人を待たずよ
Dù là nghỉ hè nhưng suốt ngày xem tivi như vậy là không được. Chẳng mấy chốc sẽ phải ra ngoài xã hội nên từ giờ con phải lo học tập và vận động đi. Thời gian không chờ đợi ai đâu.